Bài học cùng chủ đề
- Bài 25: Cộng các số thập phân
- Bài 26: Trừ các số thập phân
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài 27: Luyện tập
- Bài 28: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000, ...
- Bài 29: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 30: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài 31: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 32: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000, ...
- Bài 33: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 34: Luyện tập
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 36: Luyện tập
- Bài 37: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 39: Luyện tập chung
- Bài 40: Tỉ số phần trăm
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 41: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 42: Tính giá trị phần trăm của một số cho trước
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 43: Luyện tập chung
- Bài 44: Sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 45: Tỉ lệ bản đồ
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài 46: Luyện tập chung
- Bài 47: Em ôn lại những gì đã học
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài 48: Em vui học toán
- Bài 49: Ôn tập chung
- Bài tập cuối tuần 18
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 12 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối.
384,4 : 10
0,3844
384,4 : 100
3,844
384,4 : 1 000
38,44
Câu 2 (1đ):
Tính.
2 | 3 | 4 | |||||
, | |||||||
Câu 3 (1đ):
Tính.
Câu 1:
18,75 × 6,2 : 2,5 =
Câu 2:
(44,62 − 14,92) : 1,5 =
Câu 4 (1đ):
Câu 1:
47,62 + 7,6 84,15 : 1,5
Câu 2:
783 : 6 317,2 − 186,7
Câu 5 (1đ):
Cho biết 6 944 : 28 = 248. Không thực hiện phép tính, hãy tìm kết quả các phép tính sau.
Câu 1:
694,4 : 28 =
Câu 2:
69,44 : 28 =
Câu 3:
69,44 : 248 =
Câu 6 (1đ):
Viết số hoặc số thập phân thích hợp.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 7 (1đ):
Số?
Câu 1:
3,4 × = 172,04
Câu 2:
316 : = 25
Câu 8 (1đ):
Một miếng gỗ hình vuông có chu vi là 6 m. Hỏi diện tích của miếng gỗ đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
Cạnh của miếng gỗ đó là:
: = (m)
Diện tích của miếng gỗ đó là:
× = (m2)
Đáp số: m2.
Câu 9 (1đ):
Một xe tải đi 100 km tiêu hao 17 l dầu. Hỏi xe tải đó đi 60 km tiêu hao bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Xe tải đó đi 60 km tiêu hao l dầu.
OLMc◯2022