Bài học cùng chủ đề
- Bài 43: Hình tam giác
- Bài 44: Diện tích hình tam giác
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 45: Hình thang
- Bài 46: Diện tích hình thang
- Bài 47: Đường tròn, hình tròn
- Bài 48: Chu vi hình tròn
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 49: Diện tích hình tròn
- Bài 50: Em làm được những gì?
- Bài 51: Thực hành và trải nghiệm
- Bài tập cuối tuần 16
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 16 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Hoàn thành bảng sau.
Bán kính hình tròn | 7 m | 1,5 cm |
Chu vi hình tròn | m | cm |
Diện tích hình tròn | m2 | cm2 |
Tính diện tích của các hình sau.
Diện tích hình thang là cm2.
Diện tích hình tam giác là cm2.
Diện tích hình tròn là cm2.
Số?
Một hồ bơi có dạng hình tròn bán kính 5 m. Diện tích của hồ bơi đó là m2.
Số?
Một mặt đồng hồ dạng hình tròn có đường kính 20 cm.
Bán kính của mặt đồng hồ là cm.
Diện tích mặt đồng hồ đó là cm2.
Số?
Một biển báo dạng hình tròn có đường kính 40 cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 41 diện tích của biển báo.
Diện tích của biển báo đó là cm2.
Diện tích phần mũi tên trên biển báo là cm2.
Quan sát hình vẽ sau.
Biết rằng mỗi ô vuông có cạnh 3,5 cm.
Độ dài đáy của hình tam giác trên là cm.
Chiều cao của hình tam giác trên là cm.
Diện tích của hình tam giác trên là cm2.
Quan sát hình vẽ sau.
Biết rằng mỗi ô vuông có cạnh 1,5 cm.
Độ dài đáy MN của hình thang MNPQ là cm.
Độ dài đáy PQ của hình thang MNPQ là cm.
Chiều cao MQ của hình thang MNPQ là cm.
Diện tích của hình thang MNPQ là cm2.
Quan sát hình sau.
Diện tích phần tô màu trong hình vẽ trên là cm2.