Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài 3: Tiền Việt Nam
- Bài 4: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài 5: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Bài 6: Luyện tập
- Bài 7: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Bài 8: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Phiếu bài tập cuối tuần 27
- Bài 9: Luyện tập
- Bài 10: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Bài 11: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 12: Luyện tập chung
- Bài 13: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Bài 14: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài 15: Luyện tập chung
- Bài 16: Diện tích của một hình
- Bài 17: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài 18: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Bài 19: Luyện tập chung
- Bài 20: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bài 21: Bảng số liệu thống kê
- Bài 22: Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài 23: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 24: Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài 25: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Bài 26: Ôn tập chung
- Bài tập cuối tuần 31
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 30 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số?
16 + = 42
Câu 2 (1đ):
Số?
Số hạng | 29 | 90 | ||
Số hạng | 18 | 13 | ||
Tổng | 42 | 55 | 36 | 130 |
Câu 3 (1đ):
Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
a) 16 528 + = 65 894
b) + 5 472 = 14 106
Câu 4 (1đ):
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 9 050 − = 2 341
b) − 1 778 = 5 334
Câu 5 (1đ):
Tìm thành phần chưa biết của các phép tính sau:
: 9 = 406
Câu 6 (1đ):
Số?
− 3 556 = 889
Câu 7 (1đ):
Số?
Số bị trừ | 29 | 170 | ||
Số trừ | 20 | 26 | ||
Hiệu | 18 | 14 | 27 | 80 |
Câu 8 (1đ):
Số?
× 5 = 570
Câu 9 (1đ):
Số?
: 5 = 106
Câu 10 (1đ):
A | B |
Câu 1:
⚡ Hình A có ô vuông.
Hình B có ô vuông.
Câu 2:
⚡ Hình nào có diện tích lớn hơn?
- B
- A
Câu 11 (1đ):
.
Sáu nghìn ba trăm xăng-ti-mét vuông viết là
- 630
- 6300
- 63
- cm²
- cm
Câu 12 (1đ):
Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 40 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 24 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Đáp số: cm2.
OLMc◯2022