Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2: ôn tập chương VI SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Quan sát hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A ∈ x.
C ∈ x.
O ∈/ y.
B ∈ y.
Câu 2 (1đ):
Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
Duy nhất một điểm.
Không quá hai điểm.
Nhiều hơn hai điểm.
Vô số điểm.
Câu 3 (1đ):
Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu tia phân biệt gốc P hoặc gốc Q?
2 tia.
4 tia.
6 tia.
3 tia.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hai tia có chung điểm gốc thì đối nhau.
Hai tia tạo thành một đường thẳng là hai tia đối nhau.
Hai tia đối nhau thì có chung điểm gốc.
Hai tia AB và tia BA cùng mô tả một hình.
Câu 5 (1đ):
Dùng thước góc đo được góc O bằng
80o.
100o.
170o.
10o.
Câu 6 (1đ):
Hình trên có bao nhiêu góc đỉnh O mà không phải góc bẹt?
5.
6.
7.
3.
Câu 7 (1đ):
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Góc có số đo lớn hơn 90∘ là góc tù. |
|
Góc có số đo bằng 126∘ là góc tù. |
|
Góc có số đo bằng 104∘ là góc nhọn. |
|
Góc có số đo nhỏ hơn hoặc bằng 90∘ là góc nhọn. |
|
Câu 8 (1đ):
Hình vẽ của đoạn thẳng AB là
Câu 9 (1đ):
Cho MN=14 cm và điểm I nằm giữa M và N. Lấy hai điểm E và F lần lượt là trung điểm của IM và IN.
Khi đó độ dài của đoạn thẳng EF bằng
3,5 cm.
7 cm.
6 cm.
14 cm.
Câu 10 (1đ):
Cho đoạn thẳng PQ=8 cm và điểm M nằm giữa hai điểm P và Q sao cho PM=32MQ.
Độ dài đoạn thẳng PM bằng
12 cm.
4,8 cm.
20 cm.
3,2 cm.
OLMc◯2022