Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề thi giữa học kì I - số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Sinh vật dị dưỡng phụ thuộc hoàn toàn vào sinh vật tự dưỡng vì chúng
Sự thoát hơi nước diễn ra tại nhóm tế bào nào ở lá?
Hô hấp có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình hấp thụ các chất khoáng ở rễ. Nguyên nhân là bởi quá trình hô hấp
Vai trò chính của nước trong quá trình quang hợp ở thực vật là gì?
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu qua
Dị ứng là phản ứng quá mức của cơ thể đối với
Tương tác giữa các kháng nguyên và kháng thể giúp cơ thể có thể nhận diện được các tác nhân ngoại lai xâm nhập vào tế bào để tiêu diệt một cách chính xác. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về nguồn gốc của kháng nguyên và kháng thể?
Thứ tự của hoạt động của hệ dẫn truyền tim là từ nút xoang nhĩ phát xung điện đến
Hiện tượng dòng chảy song song và ngược chiều không có ở hệ hô hấp của loài nào dưới đây?
Các động vật thuộc ngành Ruột khoang trao đổi khí qua
Động vật nào sau đây không có hệ tiêu hóa dạng ống?
Chu trình Krebs diễn ra ở
Sinh vật nào sau đây có khả năng quang tự dưỡng?
Con đường lên men bao gồm mấy giai đoạn?
Loài thực vật nào dưới đây có điểm bù ánh sáng thấp hơn các loài còn lại?
Trong quá trình quang hợp, O2 được tạo ra từ giai đoạn nào?
Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quang hợp nằm ở vùng ánh sáng có màu
Nguyên liệu của giai đoạn đường phân là gì?
Chim là nhóm động vật có hệ thống trao đổi khí (hô hấp) hiệu quả nhất trong nhóm động vật hô hấp bằng phổi nhờ có một số đặc điểm đặc biệt.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phổi Chim không có các phế nang. |
|
b) Phế quản phân nhánh thành các ống khí rất nhỏ. |
|
c) Phổi Chim không có hiện tượng dòng chảy song song và ngược chiều. |
|
d) Khi hít vào và thở ra đều có không khí giàu O2 đi qua phổi theo một chiều, liên tục. |
|
Tiêu hóa là một trong những hoạt động quan trọng có ở động vật giúp cung cấp năng lượng cho cơ thể sống. Tuy nhiên ở mỗi loài lại có cơ quan tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa khác nhau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tất cả động vật đều có cơ quan tiêu hóa (đơn giản hoặc phức tạp). |
|
b) Trong hệ tiêu hóa luôn có nhiều loại enzyme chuyên biệt phân giải các thành phần khác nhau của thức ăn. |
|
c) Ở ngành Ruột khoang, cơ quan tiêu hóa của chúng có dạng túi. |
|
d) Ở hình thức tiêu hóa dạng ống, thức ăn luôn được tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào. |
|
Bảng dưới đây cho thấy nhịp tim của một số đối tượng.
Nhịp tim (số lần/phút) | |
Người bình thường | 60 - 100 |
Vận động viên điền kinh (khi nghỉ ngơi) | 40 - 60 |
Voi | 25 - 40 |
Chuột | 720 - 780 |
a) Nhịp tim là số lần tim thực hiện xong chu kì tim trong một phút. |
|
b) Khối lượng của sinh vật và nhịp tim tỉ lệ thuận với nhau. |
|
c) Người mắc bệnh béo phì sẽ có nhịp tim cao hơn người bình thường. |
|
d) Các vận động viên thường có nhịp tim thấp hơn người bình thường. |
|
Cho một số người bị bệnh có chỉ số sinh hóa máu bất thường như sau:
Chỉ số sinh hóa đo được | Chỉ số bình thường | |
Người A | Lượng đường glucose lúc đói = 6,1 mmol/L | 3,9 - 5,5 mmol/L |
Người B | Lượng cholesterol toàn phần = 300 mg/dL | < 200 mg/dL |
Người C | Lượng protein toàn phần = 4,2 g/dL | 6,0 - 8,3 g/dL |
Người D |
Lượng uric acid (nam) = 7,5 mg/dL |
Nam: 3,4 - 7,0 mg/dL Nữ: 2,4 - 6,0 mg/dL |
a) Người A có nguy cơ bị mắc bệnh tiểu đường. |
|
b) Khẩu phần ăn dành cho người C cần bổ sung các thực phẩm giàu đạm. |
|
c) Người B cần hạn chế ăn các thực phẩm giàu chất xơ và chất béo. |
|
d) Người D có thể bị suy giảm chức năng thận. |
|
Cho những cơ quan sau: Thận, tim, não, dạ dày, gan, phổi, tụy. Có bao nhiêu cơ quan là cơ quan trọng yếu tham gia điều hòa cân bằng nội môi?
Trả lời: .
Việc xét nghiệm máu có thể phát hiện được bao nhiêu bệnh trong số các căn bệnh dưới đây?
a. Tiểu đường. | b. Gãy xương. |
c. Viêm, nhiễm. | d. Khó đông máu. |
e. Suy thận. | f. Suy gan. |
g. Ung thư. | h. Thoát vị đĩa đệm. |
i. Cận thị. | j. Hồng cầu hình liềm. |
Trả lời: .
Cho các loài động vật sau đây: Cá chép, giun đất, ếch, rắn, chuột, trùng giày, mèo, san hô, thủy tức. Có bao nhiêu loài có đặc điểm hô hấp qua da/bề mặt cơ thể?
Trả lời: .
Có bao nhiêu nhân tố sau đây thuộc miễn dịch không đặc hiệu?
a. Da. | b. Tế bào biểu mô lót. |
c. Tế bào lympho B. | d. Tế bào lympho T. |
e. Thực bào. | f. Kháng thể. |
g. Dịch vị dạ dày. |
Trả lời: .
Thời gian tâm nhĩ nghỉ (dãn) trong một chu kì tim là bao nhiêu giây?
Trả lời: .
Cho các loài động vật sau: Chuột, rắn, cá sấu, cá trê, lươn, tôm, cua, ngao, ốc, chim sẻ, sứa, giun đất, giun kim. Có bao nhiêu loài có hệ tuần hoàn kép?
Trả lời: .