Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Kiểm tra chủ đề 8 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
3106
Chọn cách đọc số đúng.
ba nghìn một trăm linh sáu
ba nghìn một trăm mươi sáu
Câu 2 (1đ):
Đọc và viết số trong bảng (theo mẫu):
Hàng | Viết số | Đọc số | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 9 | 5 | 4 | 8954 | Tám nghìn chín trăm năm mươi tư |
5 | 1 | 4 | 6 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
Năm nghìn một trăm ba mươi hai |
Câu 3 (1đ):
1023 = 1000 + 20 + 3
Số?
3098 = + + |
Câu 4 (1đ):
Đỉnh núi Tả Liên cao 2 996 m. Khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm:
Hạnh nói: “Đỉnh núi Tả Liên cao khoảng 3 000 m".
Hương nói: “Đỉnh núi đó cao khoảng 2 900 m”.
⚡ Bạn nói đúng là bạn .
Câu 5 (1đ):
Số?
4100
4110
4120
4130
4140
4150
4170
4180
4200
Câu 6 (1đ):
Sắp xếp các số từ 9995 tới 10000 theo đúng thứ tự tăng dần.
Câu 7 (1đ):
Viết số tương ứng với các số La Mã sau:
⚡ XIV | ↔ |
⚡ XII | ↔ |
⚡ XIII | ↔ |
⚡ XVII | ↔ |
Câu 8 (1đ):
Câu 9 (1đ):
5000 + 100 + 60 + 5
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
4656
- =
- <
- >
Câu 10 (1đ):
Từ các chữ số 5, 2, 0, 4 lập được:
⚡ số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là ;
⚡ số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là .
OLMc◯2022