Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập cuối chương 3 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Rút gọn biểu thức zy.y8z6 với y;z>0 ta được
−y3z2.
z3y2.
−z3y2.
y3z2.
Câu 2 (1đ):
Giá trị biểu thức −9a−9+12a+4a2 tại a=−9 là
−12.
−24.
24.
−6.
Câu 3 (1đ):
Rút gọn biểu thức 10z.90z5 (với z không âm) ta được
90z5.
300z.
30z3.
−30z3.
Câu 4 (1đ):
Cho số a≤3, biểu thức a6(3−a)2 thu gọn thành
a3(3−a).
a3(a−3).
a3(a−3)2.
a3(3−a)2.
Câu 5 (1đ):
Tìm số thực không âm x thỏa mãn 3+x=2.
Trả lời:
Câu 6 (1đ):
Rút gọn 4+74−7+4−74+7 ta được
9−27.
98.
38.
327.
Câu 7 (1đ):
Số thực không âm x thỏa mãn 4x−20−3x−5+349x−45=6 là
x=9.
x=−9.
x=3.
x=−4.
Câu 8 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên x để biểu thức P=x−3x+1 nhận giá trị nguyên?
6.
5.
12.
10.
Câu 9 (1đ):
Rút gọn biểu thức P=(x+2xx−2+x+21).x−1x+1 với x>0,x=1 ta được
xx−1.
xx+1.
−xx+1.
x1−x.
Câu 10 (1đ):
Cho biểu thức P=(x+2xx−2+x+21).x−1x+1 với x>0, x=1. Tìm x để 2P=2x+5. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
OLMc◯2022