Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần đại số SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Căn bậc hai của 36 là
Điền số thích hợp vào ô trống:
NaN=
So sánh:
5
- >
- <
- =
Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
4 < .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức (7−48)2.
Tìm điều kiện để mỗi căn thức ở cột bên trái có nghĩa.
Rút gọn biểu thức 434+(6−34)2.
Rút gọn biểu thức x+7x2−7(với x=−7).
Tìm số a biết rằng 36+1011=a+11.
Đáp số: a= .
Tìm điều kiện để căn thức x+85 có nghĩa.
Căn thức x2+7−5 có nghĩa khi nào?
Không dùng máy tính bỏ túi, so sánh:
6+22
- <
- >
- =
Tìm điều kiện để căn thức x25 có nghĩa.
402−242=
Rút gọn biểu thức sau (với z không âm):
6z3.150z
Rút gọn biểu thức:
a−b1a4(a−b)2 với a>b.
Tìm x, biết x−6=3.
Rút gọn biểu thức 3y2.9y2x4 với y<0.
Rút gọn biểu thức x54y.y616x10 với x<0;y>0.
Với x+y>0, giá trị của A=2(x+y)(x+y)21là: .
Tìm x:
2.x2−32=0.
Chọn các giá trị thỏa mãn:
Điền số thích hợp vào ô trống.
0,330000= .
Điền số thích hợp vào ô trống.
52= .
Điền số thích hợp vào ô trống.
−25= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm x biết: 36x=18.
Đáp số: x= .
So sánh:
53
- =
- >
- <
So sánh:
26
- =
- >
- <
Cho biểu thức V=(x+21+x−21)⋅xx+2 với x>0,x=0.
Tìm giá trị của x để V=41.
Rút gọn biểu thức:
x+1x3+1 (x≥0).
Rút gọn:
x2−y2443(x+y)2 với x≥0,y≥0 và x=y.