Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điều kiện xác định của biểu thức x−1−x là
x≤1.
x≥0.
x≥1.
0≤x≤1.
Câu 2 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình (2x−3)2=1 là
{−1;2}.
{2}.
{−1}.
{1;2}.
Câu 3 (1đ):
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?
y=(1−3)x−1.
y=−5x+1.
y=−2x+5.
y=3x−6.
Câu 4 (1đ):
Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=(m−2)x+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −1 là
m=−2.
m=4.
m=2.
m=−4.
Câu 5 (1đ):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng y=3−2x đi qua điểm có toạ độ là
(−2;−1).
(−1;2).
(−1;1).
(2;−1).
Câu 6 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Biết BH=6 cm, AH=4 cm.
Kết quả nào sau đây là đúng?
ABH=30∘.
AC=13 cm.
BC=9 cm.
BAC=60∘.
Câu 7 (1đ):
Cho đường tròn (O;5 cm) và một dây EF cách O một khoảng 3 cm. Khi đó độ dài EF bằng
3 cm.
8 cm.
2 cm.
4 cm.
Câu 8 (1đ):
Tam giác ABC vuông tại A có ABC=60∘và AC=4 cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
343 cm.
8 cm.
383 cm.
43 cm.
OLMc◯2022