Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ −0,25?
−41.
−32.
23.
41.
Câu 2 (1đ):
Hình biểu diễn số 52 trên trục số nào dưới đây đúng?
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
−1,15>−1,05.
0,21<0,2.
3,23=3,32.
−0,425>−0,435.
Câu 4 (1đ):
Sắp xếp các số hữu tỉ −0,5;52;1,2;4−7 theo thứ tự từ bé đến lớn.
−0,5;4−7;1,2;52.
−0,5;52;1,2;4−7.
4−7;−0,5;1,2;52.
4−7;−0,5;52;1,2.
Câu 5 (1đ):
Kết quả của phép tính 42:23 là
4.
8.
2.
16.
Câu 6 (1đ):
Căn bậc hai số học của 49 là
−7.
49.
7.
7 và −7.
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính −0,25+43−21 là
0.
21.
2−1.
4−5.
Câu 8 (1đ):
Hai góc xOt và yOt là hai góc kề bù. Biết yOt=120∘. Số đo góc xOt bằng
120∘.
180∘.
60∘.
90∘.
Câu 9 (1đ):
Cho hình vẽ bên dưới, hai góc xOy và zOt là có quan hệ gì?
Hai góc kề bù.
Hai góc đối đỉnh.
Hai góc kề nhau.
Hai góc bù nhau.
Câu 10 (1đ):
Hai góc xOt và tOy bù nhau. Biết xOt=80∘, Om là tia phân giác góc tOy. Số đo góc tOm bằng
100∘.
40∘.
80∘.
50∘.
Câu 11 (1đ):
Cho ba đường thẳng a,b,m có vị trí như hình vẽ dưới đây:
Hai góc A1 và B1 có vị trí như thế nào?
So le trong.
Kề bù
Kề nhau.
Đồng vị.
Câu 12 (1đ):
Trong hình vẽ dưới đây hai đường thẳng nào song song với nhau?
a và c.
b và d.
a và b.
c và d.
OLMc◯2022