Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cặp số (x;y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình x−3y=1?
(4;1).
(1;2).
(2;0).
(2;−1).
Câu 2 (1đ):
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy=5.
x+y1=−2.
2x+y3=5.
x+2y=−2.
Câu 3 (1đ):
Nghiệm của hệ phương trình {x−8y=−112x+y=12 là
(−5;2).
(−5;−2).
(5;2).
(5;−2).
Câu 4 (1đ):
Nếu a,b và c là các số bất kì và a>b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
c−a<c−b.
ac>bc.
ca>db.
a+c<b+c.
Câu 5 (1đ):
Nghiệm của bất phương trình 9−3x≤0 là
x≥3.
x≤−3.
x≥−3.
x≤3.
Câu 6 (1đ):
Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của bất phương trình x2−3x+2≤0?
x=−9
x=−15.
x=1.
x=12.
Câu 7 (1đ):
Giá trị của sin45∘ là
21.
−21.
22.
23.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3 cm; AC=4 cm. Giá trị của sinC là
43.
54.
53.
34.
Câu 9 (1đ):
Độ dài cạnh BC là
12 cm.
23 cm.
43 cm.
10 cm.
Câu 10 (1đ):
Giá trị của biểu thức A=x−1x+3 tại x=9 là
2.
3.
−2.
25.
Câu 11 (1đ):
Biến đổi biểu thức A=a−ba−b, ta được
a−b.
a−b1.
a+b1.
a+b.
Câu 12 (1đ):
Cho đường tròn (O;5). biết khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d bằng 4 cm. Số giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (O;5) là
1.
0.
2.
3.
OLMc◯2022