Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với x<0, 9x2= .
−9x−3x3x9x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Nếu x<y thì (x−y)2= .
y−xx−yx+y
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Kéo thả phương án đúng vào ô trống.
a) 22.0,01= ;
b) 24.(−5)2= ;
c) 12.27= ;
d) 1,6.20.8= .
20180,216
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Kéo thả phương án đúng vào ô trống.
a) 322= ;
b) 602160= ;
c) 23.3565= .
6412
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Với a<0 biểu thức aa3 bằng
a2.
−a
a.
a hoặc −a.
Câu 6 (1đ):
Biểu thức −2x−10 có nghĩa khi và chỉ khi
x≥−5.
x≤−5.
x≤0.
x≥0.
Câu 7 (1đ):
Với x>0 thì biểu thức 65x.554x có kết quả là
2x.
3x.
9x.
9x.
Câu 8 (1đ):
Với x<0 thì biểu thức 3x−1.−12x5 có giá trị bằng
−2x.
2x3.
−2x2.
2x2.
Câu 9 (1đ):
Khi x<0 và y>0 thì biểu thức xx5y9x3y2 có kết quả là
−3y.
9y.
3y.
−9y.
Câu 10 (1đ):
Với x>y thì giá trị của biểu thức x−y1x4(x−y)2 được kết quả là
−x2.
x2.
x2(x−y).
x2(y−x).
OLMc◯2022