Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
3;
37;
4.
So sánh.
a) 10
- <
- =
- >
b) 6
- <
- >
- =
c) 15
- <
- =
- >
Câu 2 (1đ):
Các nghiệm của phương trình x2=16 là
x= hoặc x= .
Câu 3 (1đ):
Tìm x không âm biết:
Câu 1:
a) x=4.
Đáp án: x= .
Câu 2:
b) 2x=18.
Đáp án: x= .
Câu 4 (1đ):
Nghiệm của bất phương trình 3x<9 là
x>27.
x<27.
x≤27.
0≤x<27.
Câu 5 (1đ):
Nghiệm của phương trình 2x≥4
0≤x≤8.
x<8.
0≤x<8.
x≥8.
Câu 6 (1đ):
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa.
Câu 1:
a) 4x.
x≥4.
x≥0.
x≤4.
x≤0.
Câu 2:
b) −3x.
x>−3.
x≤0.
x<0.
Không có giá trị của x thoả mãn.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn biểu thức.
Câu 1:
a) A=(7−47)2.
A=7−47.
A=2.
A=47−7.
A=7+47.
Câu 2:
b) B=(2b−3)2 với b≤23.
4b2−.
3−2b.
2b−3.
3+2b.
Câu 8 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình 4x2=4 là
{2}.
{2;−2}.
{1}.
{1;−1}.
Câu 9 (1đ):
Kéo thả phương án đúng vào ô trống.
9−45= ;
24−85= .
2−525−22−255−2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
OLMc◯2022