Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Bài 2: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài 3: Luyện tập
- Bài 4: Phép chia hết. Phép chia có dư
- Bài 5: Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Bài 6: Chia cho số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 7: Luyện tập
- Bài 8: Luyện tập chung
- Bài 9: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Bài 10: Giải bài toán có đến hai bước tính
- Bài 11: Làm quen với biểu thức số
- Bài 12: Tính giá trị của biểu thức số
- Bài 13: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
- Bài 14: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
- Phiếu bài tập cuối tuần 13
- Bài 15: Luyện tập chung
- Bài 16: Mi-li-lít
- Bài 17: Nhiệt độ
- Phiếu bài tập cuối tuần 14
- Bài 18: Góc vuông. Góc không vuông
- Bài 19: Hình tam giác. Hình tứ giác
- Bài 20: Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Phiếu bài tập cuối tuần 15
- Bài 21: Hình chữ nhật
- Bài 22: Hình vuông
- Bài 23: Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
- Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
- Phiếu bài tập cuối tuần 16
- Bài 25: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
- Bài 26: Ôn tập về hình học và đo lường
- Phiếu bài tập cuối tuần 17
- Bài 27: Ôn tập chung
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập cuối tuần 16 SVIP
Chu vi hình chữ nhật ABCD là dm.
Chu vi hình vuông ABCD là cm.
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 14 m là
- 280
- 68
- 34
Chu vi hình vuông cạnh 4 dm là dm.
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 19 cm, chiều rộng 14 cm.
Bài giải |
Chu vi hình chữ nhật là: |
(19 + ) × = (cm) |
Đáp số: cm. |
Tìm chu vi hình chữ nhật có kích thước 4 m và 6 dm.
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 44 cm và 36 cm. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 46 cm và 34 cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD
- bé hơn
- bằng
- lớn hơn
Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật trên là:
24
- −
- :
- 6
- 20
Chu vi hình chữ nhật trên là:
(24 +
- 20
- 6
- 60
- 88
Đáp số:
- 60
- 88
Viết số đo thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu).
Cạnh hình vuông | 101 cm | 31 dm | 29 m |
Chu vi hình vuông | 404 cm |
Tính độ dài cạnh hình vuông có chu vi 820 m.
Bài giải
Độ dài cạnh hình vuông trên là:
= (m)
Đáp số: m.
Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật BCMN như hình vẽ. Hình chữ nhật BCMN có chiều dài gấp 4 chiều rộng. Tìm chu vi hình chữ nhật BCMN biết chu vi hình vuông ABCD là 16 cm.
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
16 : = (cm)
Chiều dài hình chữ nhật BCMN là:
× 4 = (cm)
Chu vi hình chữ nhật BCMN là:
( + ) × 2 = (cm)
Đáp số: cm.