Bài học cùng chủ đề
- Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Luỹ thừa của một luỹ thừa
- Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Phần 1)
- Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ (phần 2)
- Phiếu bài tập: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
- (Em có biết) Luỹ thừa với số mũ âm
- (Em có biết) Luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính (32)4.
76.
43.
67.
8116.
Câu 2 (1đ):
Tính.
⚡ (−0,5)2= ;
⚡ (−0,4)4= .
625462516 41 21 251
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Tính (−141)3.
425.
−425.
−64125.
64125.
Câu 4 (1đ):
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa.
32.94.278=(32) .
Câu 5 (1đ):
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ khác 1.
Câu 1:
125(−27)=
(−153)3.
(−159)3.
(−53)3.
(53)3.
Câu 2:
8116=
(32)4.
(34)3.
(32)3.
(34)4.
Câu 6 (1đ):
Thực hiện phép tính (21)5.(21)4.
5121.
1251.
10241.
2561.
Câu 7 (1đ):
Tính.
Câu 1:
(91)2:(31)3=
91.
32.
31.
3.
Câu 2:
(59)5:((−20)27)5=
2431024.
243512.
−243256.
−2431024.
Câu 8 (1đ):
Tính [(−2,7)4]5−[(−2,7)2]10.
Đáp số:
Câu 9 (1đ):
Tính (814:412):(166:82).
Đáp án:
Câu 10 (1đ):
Tính (84+411)(810+410).
Đáp án:
Câu 11 (1đ):
Tìm số tự nhiên n sao cho 25<5n<625.
Đáp án: n=
Câu 12 (1đ):
316
So sánh:
224
- <
- =
- >
OLMc◯2022