Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phương trình quy về phương trình bậc hai SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nghiệm của phương trình x2−x−12=7−x là
x=1361.
x=4 và x=−3.
x=7.
x=−19 và x=19.
Câu 2 (1đ):
Phương trình 2x2−6x+4=x−2 có nghiệm
x=−2.
x=0.
x=2.
x=−2 và x=4.
Câu 3 (1đ):
Nghiệm của phương trình 5x2−6x−4=2(x−1) là
x=2.
x=−4 và x=2.
x=−4.
x=1.
Câu 4 (1đ):
Nghiệm của phương trình x−2x2−3x+1=1 là
x=1.
x=0.
x=1 và x=21.
x=0 và x=1.
Câu 5 (1đ):
Phương trình x−2+x2−x+1=2x−1+x−2 có số nghiệm là
1.
0.
2.
3.
Câu 6 (1đ):
Số nghiệm của phương trình (x−2)2x+7=x2−4 là
2.
3.
1.
0.
Câu 7 (1đ):
Để leo lên một bức tường, bác Nam dùng một chiếc thang có chiều dài cao hơn bức tường đó 1 m. Ban đầu, bác Nam đặt chiếc thang mà đầu trên của chiếc thang đó vừa chạm đúng vào mép trên bức tường.
Sau đó, bác Nam dịch chuyển chân thang vào gần chân tường thêm 0,5 m thì bác Nam nhận thấy thang tạo với mặt đất một góc 45∘. Chiều cao bức tường là
1,5 m.
2 m.
4 m.
3 m.
Câu 8 (1đ):
Giá trị tham số m để phương trình 2x2−x−2m=x−2 có nghiệm là
m≥0.
m≥3.
m≥−425.
m≥−825.
OLMc◯2022