K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2022

định từ là những từ thường đc đặt trước các danh từ xác định về 1 người ,sự việc sự vật cụ thể hoẳc đặc điểm mà bn đề cập đến

HT

k cho mình nha

@@@@@@@@@@@@@@@@@@

30 tháng 1 2022

định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến 

30 tháng 1 2022

A  Let's see. We want to make spaghetti bolognese. Is there 1_any______ spaghetti on the shelf?

B  Yes, there's a whole packet.

A  Fine. How 2 much beef do we need?

B  About 500 grams.

A  Well, there isn't 3 much in the fridge.

B  OK, so we need to buy 4_some __ beef!

A  And vegetables! How 5 many carrots, tomatoes and onions do we need?

B  I know we've got 6__some__ carrots. How 7 mucg tins of tomatoes do we need?

A  One tin is fine.

B  OK, we've got two.

A  And onions? Are there 8_any__ onions in the cupboard?

B  Yes, there are! 

30 tháng 1 2022

2 much 

3, any

4,some

5,many

6,some

7,many

8,any

30 tháng 1 2022
I make example of number 8. So u need to do number 1,2,3,4,5,6,7,9,10
30 tháng 1 2022

TL

Đáp án C

30 tháng 1 2022
Tl: Câu C Ht Nhớ t i c k cho mình Chúc bạn năm mới vui vẻ @phamcongquy
29 tháng 1 2022

Đ. ý kb đi

29 tháng 1 2022

1.C

2.A

3.C

4.A

5.B

Đúng thì k cho mình nhé

29 tháng 1 2022

* Các bn giải thích giúp mik tại sao các bạn chọn đáp án đấy nữa nhé

Thank you

2 tháng 2 2022

1. C,goes ( vì đây là hiện tại thường, go kết thúc là o thêm es)

2. A,have (vì thì hiện tại thường, we số nhiều have giữu nguyên)

3. C,watches (thì hiện tại thường, Nam số ít, watch kết thúc là ch thêm es)

4. A,do (Thì hiện tại thường, Lili and Alan là hai người số nhiều, do giữ nguyên)

5. B  (have lunch: ăn bữa trưa --> một cụm danh từ) 

29 tháng 1 2022

Giúp tôi,điểm dừng xe buýt ở đâu?

29 tháng 1 2022

TL:

Dịch: xin lỗi, bến xe buýt ở đâu?

HT

29 tháng 1 2022

1.My father_________________to work at 7:30

A. go                                       

B. gos

C. goes

2. We _______________ breakfast at 6:15.

A. Have

B. Has

C. Haves

3. Nam______________TV at 3p.m

A. Watch 

B. Watchs

C. Watches

4. Lili and Alan_____________homework  at 7 o'clock.

A. Do

B. Dos

C. Does

5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.

A. Go

B. Have

C. Do

1.  ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es

2.  ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.

3.  ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es

4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.

5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.

*Ex.2:a/ Write the sentences using the words given.1. My house / be / wide / than / it / use to...................................................................................................................................................2. My parents / not / use to / look after / careful / when / be / highschool...................................................................................................................................................3. Jack / use to / play / marble /...
Đọc tiếp

*Ex.2:

a/ Write the sentences using the words given.

1. My house / be / wide / than / it / use to.

..................................................................................................................................................

2. My parents / not / use to / look after / careful / when / be / highschool.

..................................................................................................................................................

3. Jack / use to / play / marble / when / be / child?

..................................................................................................................................................

4. How far / it / from / house / near / cinema?

 

..................................................................................................................................................

5. It / not / far / house / Temple of Literature.

..................................................................................................................................................

b/ Rewrite the sentences using the cues given.

1. Her mother lived in Hue before she moved to Hanoi. (used to)

Her mother ...................................................................................................................................

2. My father no longer smokes.

My father ......................................................................................................................................

3. John isn’t allowed to play online games anymore.

John ............................................................................................................................................

4. There are the flight routes straight from Vietnam to The US and Germany now.

There did ......................................................................................................................................

5. Our children give up eating junk food.

Our children ...................................................................................................................................

1
19 tháng 2 2022

Answer:

a/ Write the sentences using the words given.

1. My house / be / wide / than / it / use to.

\(\rightarrow\) My house is wider than it used to.

2. My parents / not / use to / look after / careful / when / be / highschool.

\(\rightarrow\)My parents did not use to be looked after careful when they were at highschool.

3. Jack / use to / play / marble / when / be / child?

\(\rightarrow\)Did Jack use to play marble when he was a child?

4. How far / it / from / house / near / cinema?

\(\rightarrow\)How far is it from your house the the nearest cinema?

5. It / not / far / house / Temple of Literature.

\(\rightarrow\)It is not far from my house to the Temple of Literature.

b/ Rewrite the sentences using the cues given.

1. Her mother lived in Hue before she moved to Hanoi. (used to)

\(\rightarrow\)Her mother used to live in Hue before she moved to Hanoi.

2. My father no longer smokes.

\(\rightarrow\)My father used to smoke.

3. John isn’t allowed to play online games anymore.

\(\rightarrow\)John used to play online games.

4. There are the flight routes straight from Vietnam to The US and Germany now.

\(\rightarrow\)There did not use to be the flights route straight from Vietnam to the US and Germany now.

5. Our children give up eating junk food.

\(\rightarrow\)Our children used to eat junk food.