K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

1350 mét nha bạn .

21 tháng 12 2017

Mình chỉ biết lấy ví dụ thôi nhé

I have studied English for 7 years

=I studied English 7 years ago

21 tháng 12 2017

1. buy

2. reciver

3. highter

4.farer

5. shorter

6. older

21 tháng 12 2017

1buy

2receive

3hight

4far from

5short

6old

29 tháng 12 2017

1) i don't know

2) i don't know

3) i don't know

21 tháng 12 2017

1) Was the meal cooked by my mother ?

2) The book don't be taken

3) English is taught in every primary school

4) Tea is drunk in the countryside by farmers everyday

5) The boy is given an apple by me

21 tháng 12 2017

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
  • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại (EX:The football match starts at 20 o’clock.)

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

    • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

  • Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Cách dùng:

    • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
    • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
    • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
    • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

3.Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Công thức

      • Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
      • Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
      • Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

Dấu hiệu :

    • Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

Cách dùng

      • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. (EX: John have worked for this company since 2005.)
      • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả. (EX: I have met him several times)

4.Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

        • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
        • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Dấu hiệu:

Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

Cách dùng:

        • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
        • Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
      • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone? 

5.Thì quá khứ đơn (Simple Past):

  • Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
  • Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
  • Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.)

21 tháng 12 2017

*Thì hiện tại đơn:

  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại: Ex: We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật: Ex:  This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,… Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
  • Công thức thì hiện tại đơn (HTĐ)

    Thể

    Động từ “tobe”

    Động từ “thường”

    Khẳng định

    (+)   S + am/are/is + ……I + am  ;    We, You, They  + are He, She, It  + is Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)  (+)   S + V(e/es) + ……I , We, You, They  +  V (nguyên thể)He, She, It  + V (s/es) Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

    Phủ định

    (- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)  (-)  S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t;        does not = doesn’tEx:  He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)  

    Nghi vấn

    (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?A:  Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex:  Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)  (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A:  Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex:  Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

    Lưu ý

    Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể*  Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể*  Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex:                   watch  – watches                      miss  – misses Wash  – washes                        fix   – fixes Động từ kêt thúc bằng “y” thì có 2 cách chia Trước “y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “S”: play  =>  plays Trước “y” là môt nguyên âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try  => tries  

    Cách nhận biết thì HTĐ

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
  •  
1.Rewrite the following sentences without changing its meaning1.Why don't we go to the beach?-(mn giúp mik bài này thì thiệt là tốt, dấu gạch đó là thay thế cho dấu mũi tên suy ra nhe từ đầu đến cuối đều vậy)What about...........................................2.What about going to the movies?-Why don't we............................................................................................3.Let's play...
Đọc tiếp

1.Rewrite the following sentences without changing its meaning
1.Why don't we go to the beach?
-(mn giúp mik bài này thì thiệt là tốt, dấu gạch đó là thay thế cho dấu mũi tên suy ra nhe từ đầu đến cuối đều vậy)What about...........................................
2.What about going to the movies?
-Why don't we............................................................................................
3.Let's play soccer.
-...............................................................................................................
4.Nam will visit his parents to night.
-Nam is.....................................................................................................
5.Tim's father has more vacations than Hoa's father.
-Hoa's father..............................................................................................
6.He is interested in reading comics.
-He............................................................................................................
7.What does your father do?
-What is ....................................................................................................
​8.When is Hoa birthday?
-What.........................................................................................................
9.What's his favorite subject?
-Which.......................................................................................................
10.Where dose he live?
-What.........................................................................................................
11.The weather is so nice today.
-What.........................................................................................................
12.This is a really delicious dinner.
-What.........................................................................................................
13.These books are so interesting.
-What.........................................................................................................
14.This new refrigerator is bigger than the old one.
-the old refrigerator.......................................................................................................
 

 
4
20 tháng 12 2017

1.Why don't we go to the beach?
-What about.going to the beach?.
2.What about going to the movies?
-Why don't we go to the movies?
3.Let's play soccer.
-. What about playing soccer?
4.Nam will visit his parents tonight.
-Nam is...going to visit his parents tonight.........
5.Tim's father has more vacations than Hoa's father.
-Hoa's father.has fewer vacations than Tim's father.........
6.He is interested in reading comics.
-He.is fond of reading comics..
7.What does your father do?
-What is.....your father's job?.........
​8.When is Hoa birthday?
-What.is the date of Hoa's birthday?
9.What's his favorite subject?
-Which.....subject does he best?....
10.Where does he live?
-What....is his address?.....
11.The weather is so nice today.
-What .nice weather!......
12.This is a really delicious dinner.
-What a delicious dinner!...
13.These books are so interesting.
-What ..interesting books are!.....
14.This new refrigerator is bigger than the old one.
-the old refrigerator..is smaller than the new one.........
*Đừng quên đánh giá 5 sao nhé :))
 

20 tháng 12 2017

Cái này mà không biết á

20 tháng 12 2017

crazy ak?

20 tháng 12 2017

bạn còn cô đơn à đây là bạn

bạn còn cô đơnNhãn
19 tháng 12 2017

II/Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi

1>  Tue has more days off than my sister 

=>My sister has fewer days of thsn Tue.

2>  Let's go to the animal

=>Why don't we go to the animal?

3>  Why don't we go to the zoo 

=>Let's go to the zoo!

4>How much does this pen cost?

 =>How much is this pen?

5>Reading  is more boring than watching TV

=>Watching TV is more interesting than reading.

6>The red car is more expensive than black car 

=>The black car is cheaper than the red car.

7> I lke going fishing 

=>I enjoy go fishing

8>This game is funny

=>What a funny game!

Chả biết đúng ko nữa!

19 tháng 12 2017

1a

2c

3d

4b

19 tháng 12 2017

1, a

2, d

3, d

4, d

k mk nha

1, I (not,see)............him before2, They(be) .............famous singers in my country for years3, She (not,meet)...........her parents for months .4. We(live)...........in this place since we got married4, ( She/work)........so hard this week? 6.He ( not,finish)........homework5,How long ( you/learn)............English?6, My father (work) .......... in Ha Noi for 10 years7,We ( study).........a very hard lesson yesterday8, I ( not,read) ............... that novel before9, The farmers(...
Đọc tiếp

1, I (not,see)............him before
2, They(be) .............famous singers in my country for years
3, She (not,meet)...........her parents for months .4. We(live)...........in this place since we got married
4, ( She/work)........so hard this week? 6.He ( not,finish)........homework
5,How long ( you/learn)............English?
6, My father (work) .......... in Ha Noi for 10 years
7,We ( study).........a very hard lesson yesterday
8, I ( not,read) ............... that novel before
9, The farmers( not,work)...........in the fields at the moment
10, - What( your mother/do ) ..............after work?
          - She ( do ) ........... the housework and ( watch) .............TV
11, Look! The chidren( run)...........around the yard
12, John ( drive) ............ this car since I (know)............him
13, What ( you/do)...............yesterday ?- I (go) ...........finish
14,How long( you/be)...............here? - for about two months
15, Nam enjoys ( chat).............. on the internetin his free time
16,he(work)..........in the hospital since 1993 ?
17, Hanh ( not buy) .............. anything two days ago
18, Minh likes ( live) .............. in a big city
19, What your mother ( do ).............tomorrow ?
20, It`s easy( do ) ................. this exercise 
Mik ko yêu cầu làm hết đâu nhé,1,2,3 hay 10 câu thì cũng ko sao, càng nhiều càng tốt

2
19 tháng 12 2017
bài chia động từ nha
4 tháng 10 2018

1, I (not,see).....haven't seen.......him before
2, They(be) .....have been........famous singers in my country for years
3, She (not,meet)......hasn't met.....her parents for months .

4. We(live)......have lived.....in this place since we got married
4, ( She/work)...has she worked.....so hard this week? 6.He ( not,finish)..hasn't finished......homework
5,How long ( you/learn)........have you learnt....English?
6, My father (work) ...has worked....... in Ha Noi for 10 years
7,We ( study).....studied....a very hard lesson yesterday
8, I ( not,read) ....haven't read........... that novel before
9, The farmers( not,work).......aren't working....in the fields at the moment
10, - What( your mother/do ) ........does your mother do......after work?
          - She ( do ) .....does...... the housework and ( watch) ....watchws.........TV
 

Tìm từ có cách phts âm sai1.A. knife            B. of                 C. leaf                     D. life                ( chữ f )2.A. lthough        B. enough        C. paragraph          D. cough           ( chữ gh )3.A. junk             B. sun               C. put                     D. adult             ( chữ u )4. A. headache   B. architect       C. chemical            D. children        ( chữ ch )5.A. aerobics      B. calories         C. cycling               D. doctor     ...
Đọc tiếp

Tìm từ có cách phts âm sai
1.A. knife            B. of                 C. leaf                     D. life                ( chữ f )
2.A. lthough        B. enough        C. paragraph          D. cough           ( chữ gh )
3.A. junk             B. sun               C. put                     D. adult             ( chữ u )
4. A. headache   B. architect       C. chemical            D. children        ( chữ ch )
5.A. aerobics      B. calories         C. cycling               D. doctor          ( chữ c )
6.A. talked          B. painted          C. asked                D. liked              ( chữ ed )
7. A. worked       B.stopped          C. forced                D. wanted          ( chữ ed )
8.A. waited         B.mended          C.objected             D. faced             ( chữ ed )
Jup mik nha ,ai giỏi thì giúp mik nha,đang vội lắm, cầu trời cho những ai giỏi tiếng anh "giải quyết" giúp mik...HUHU

4
19 tháng 12 2017

1 chọn b

2 chọn d

3 chọn d

4 chọn c

5 chọn a

6 chọn b

7 chọn b

8 chọn c

19 tháng 12 2017

Thanks bạn