hãy viết 40 động từ có quy tắc
VD: lived ,stopped,... . 3 bạn trả lời sớm nhất được 1 đúng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Answer :
1 , I am not bought a new school bag by my father every year
2 , Is letter often written to your parents by you ?
* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *
Trả lời :
-Thì hiện tại đơn dùng để làm gì? Hãy liệt kê các cách dùng của thì Hiện Tại Đơn : Thì Hiện tại đơn (Simple Present Tense) là 1 trong các thì tiếng Anh - chủ điểm ngữ pháp căn bản đầu tiên mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng đều phải “nằm lòng” trước khi học những mảng kiến thức mở rộng và chuyên sâu hơn.Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
-Các dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn là gì? Hãy liệt kê chi tiết : Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) ...
- Khi nào thì động từ phải thêm ES, S? Hãy cho ví dụ về các trường hợp mà động từ phải thêm es khi chia cho chủ ngữ là ngôi ba số ít : Thêm “es” vào sau động từ tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”.Động từ tận cùng bằng “nguyên âm + y”, đổi y thành i và thêm es.Số còn lại, động từ sẽ thêm s vào sau.
VD về trường hợp thêm động từ phải thêm es khi chia cho chủ nghũ ngôi thứ ba số ít :
Go → goes
Cross → crosses
Teach → teaches
Fix → fixes
Brush → brushes
10) The dishes were being washed when you called
11) Football was being played at this time yesterday
12) His homework was being finished when his mother cooked
13) The dishes was being washed after dinner by Nam
14) Was book being put on the table by Hoa ?
15) Fun story wasn't being talked when you came
16) Was photo being made when their friends worked
17) My car wasn't being cleaned
18) His shoes were being bought when you went out
19) The reports wasn't being written by Ms Lien when the teacher came
20) His employees were being trained by the boss
21 Her job wasn't finished
22 Was their room being cleaned when you came ?
23 An English song wasn't being sung at this time
1) The books was being read at 7o'clock yesterday morning
2) The television was being broken at 9o'clock last night
3) A song was being sung by Nina when you came
4) While the house was being cleaned by Nina,her back was hurt
5) Their house was being decorated when you came
6) A sandwich was being eaten
7) An important report was being written
8) Her room wasn't being cleaned at 9 o'clock yesterday evening
9) Newspaper was being read by Mr Sam
1. The books was being read at 7o'clock yesterday morning.
2. The television was being broken at 9o'c;ock last night.
3. A song was being sung by Nina when you came.
4. While the húoe was being cleanedby Nina, hẻ back was hurt.
5. Their house was being decoraed when you came.
6. A sandwich was being eaten.
7. An important report was being written.
8. Hẻ room wasn't being cleaned at 9o'clock yesterday evening.
9. Newspaper was being read by Mr.Sam
HT nha bà
1. playing
2. will go
3.painting/swimming
4.will go
5.cooking
6. gives
7.doing
8. will meet
9.go
10. collecting
11 do
12.will continue
13.will have
14.listens
15.share
16.making
17.carving
18.gives
19.live/don t see
20.wiil go