Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 7km 3m, 9km263m
b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 15 tạ, 82 tấn 95 yến
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)2km412m =...........km 525m =...................km 23dm600mmm=...........dm 4m59cm =..............dm |
b) 8 tấn 502kg =.....................tấn 703 tạ =.........................tấn 5 tạ 28kg = ......................tạ 62g = ................kg
|
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)0,182m =...........dm 2,76km =...................km..........m 15,05dm=...........dm..........mm 0,534km =..............m |
b) 7,52kg =.....................kg.................g 2,002kg=.........................g 0,5 tấn = ......................yến 1,8 tạ = ................kg |
tách bài 6 vs bài 5 ra nhé
nhìn dài
Dài quá mình lười hì hì .