K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2018

bạn vào tiếng anh123 đi vui lắm còn hay nữa, nó giúp bạn nắm vững kiến thức và có nhiều tù mới nữa

16 tháng 1 2018

Hãy chăm học , viết , đọc từ mới . Tập dịch một câu chuyện nào đó . Làm bài tập đơn giản và nâng cao

13 tháng 1 2018

1. Could you tell me where the nearest post office is ?

2. Will you open the door please ?

4. He climbed the tree so as to get a better view .

5. Can you help me carry the bags ?

Tk mk nha

27 tháng 6 2018

Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi. 

1. Where is the nearest post office ? 

=> Could you ....tell me where the nearest post office ? ...

10 tháng 1 2018

(1) countryside

(2) for

(3) out

(4) suddenly

(5) hospital

(6) cleaned

(7) injection

(8) first-aid

(9) covered

(10) scared

10 tháng 1 2018

mình nhầm

(7) first-aid

(8) injection

10 tháng 1 2018

1: will fall / will catch

3:are / going to do

10 tháng 1 2018

cảm ơn nhìu nghen!~~~~~~~~

9 tháng 1 2018

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V + O

S+be +P2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + P2 + O

S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S+ was/were + being+ P2 + by + O

Past Perfect

S+ had + P2+O

S + had + been + P2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + P2 + O

S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + modal Verb + have +P2

S + model verb + be + P2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

TK MIK NHAAAAAA//

8 tháng 1 2018

3 Mai is more intelligent than Hoa

4 That exercise is more difficult than this one

5 Is this the cheapest school bag you have got ?

1 Ho Chi Minh city is largest in Viet Nam

2 Minh is 12 years older than Nam

8 tháng 1 2018

1) No other city in Viet Nam is as large as Ho Chi Minh city .

=> Ho Chi Minh city is the largest city in Viet Nam . 

2) Minh is 25 years old. Nam is only 13 years old .

=> Nam is younger than Minh .

3) Hoa is not as intelligent as Mai .

=> Mai is more intelligent than Hoa .

4) This exercise is not as difficult as that one .

=> That exercise is easier this one . 

5) Have you got a cheaper school bag than this ?

=> Is this the cheapest school bag you have got ? 

8 tháng 1 2018

1) My father/leave for/Singapore/this weekend . 

- My father will leave for Singapore this weekend .

2) Lien/become/famous actress .

- Lien will become a famous actress .

3) Farmer/use lots of machines/farms/nowadays . 

-  Farmer use to lots of machines on the farms nowadays .

4) Sky/get quite cloudy .

- Sky gets quite cloudy . 

8 tháng 1 2018

đề là j zậy

9 tháng 1 2018

a) Girl: Could you give me a bandage, please?

Father: Sure. Here you are.

b) Sister: I have a bdd headache. Could you give me an aspirin, mom?

Boy: Sure. Here you are.

c) Boy: I was bitten by a snake. Could you help me to hold the wound tight?

CÓ PHẢI NHƯ THẾ NÀY KO BN???

Friend: Of course. I'll do it right now.

d) Daughter: Oh, you have a high temperature. Can I get you some paracetamols?

Mother: Yes, please.

e) Boy: You broke the vase, Nam. I hope you won't do it again.

Mother: I promise I won't.

8 tháng 1 2018

bạn đọc vào đây để tìm nhé

I. Khái niệm:

  • Lời nói trực tiếp (direct speech) là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.

  • Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.

II.3 nguyên tắc cần nhớ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp:

  • Đổi ngôi, đổi tân ngữ

  • Lùi thì

  • Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

Cụ thể như sau:

Rule (Quy tắc)

Direct speech  (Trực tiếp)

Reported speech (Gián tiếp)

 
 
 

1. Tenses

(Thì)

Present simple (V/Vs/es)
Hiện tại đơn

Past simple (Ved)
Quá khứ đơn

Present progressive (is/am/are+Ving)
Hiện tại tiếp diễn

Past progressive (was/were+Ving)
 
Quá khứ tiếp diễn

Present perfect (have/has+VpII)
Hiện tại hoàn thành

Past perfect (had+VPII)
 
Quá khứ hoàn thành

Past simple (Ved)
Quá khứ đơn

Past perfect (had +VpII)
Quá khứ hoàn thành

Past progressive (was/were +Ving)
 
Quá khứ tiếp diễn

Past progressive/
Past perfect progressive (had +been +Ving)
Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Past perfect
Quá khứ hoàn thành

Past perfect
Quá khứ hoàn thành

Future simple (will +V)
Tương lai đơn

Future in the past (would +V)
Tương lai trong quá khứ

Near future (is/am/are +going to+V)
Tương lai gần

Was/were +going to +V
 
 

2. Modal verbs
(Động từ khuyết thiếu)

Can
May
Must

Could
Might
Must/Had to

3. Adverb of place
(Trạng từ chỉ nơi chốn)

This
That

That
That

These

Those

Here

There

4. Adverb of time
(Trạng từ chỉ thời gian)

Now

Then

Today

That day

Yesterday

The day before/ the previous day

The day before yesterday

Two days before

Tomorrow

The day after/the next (following) day

The day after tomorrow

Two days after/ in two days’ time

Ago

Before

This week

That week

Last week

The week before/ the previous week

Last night

The night before

Next week

The week after/ the following week

5.Subject/Object
(Chủ ngữ/tân ngữ)

I / me

She, he /Her, him

We /our

They/ them

You/you

I, we/ me, us

III. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

1.Câu trực tiếp ở dạng câu kể/tường thuật:

Câu gián tiếp:

S +

said
said to sb
told sb

that +

Clause

VD:

  • “I’m going to visit Japan next month”, she said. → She said that she was going to visit Japan the following month.

  • “He picked me up yesterday”, Lan said to me. → Lan said to me that he had picked her up the day before.

​2.Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi

  • Câu hỏi Yes/No question

Câu hỏi Yes/No question là câu hỏi mà người nghe sẽ phải lựa chọn trả lời Yes/No cho mỗi câu hỏi.
Câu gián tiếp:

S +

asked
asked sb
wondered
wanted to know

if
whether

+ Clause

VD:

  • “Do you love English?”, the teacher asked.  → The teacher asked me if/whether I loved English.

  • “Have you done your homeworked yet?”, they asked. → They asked me if/whether I had done my homework yet.

Lưu ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ “OR NOT” thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng WHETHER

“Does she roses or not?”, he wondered. → He wondered whether she d roses or not.

  • Câu hỏi Wh-questions

Câu hỏi Wh-questions là câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- (What, Where, When, Which, Why, How…)
Câu gián tiếp:

S +

asked
asked sb
wondered
wanted to know

+ Clause (Wh-word + S + V(thì))
(Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

VD:

“Where do you live, Nam?”, asked she. → She asked Nam where he lived.

​3. Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh (Vinf/ Don’t + Vinf, please)

Câu gián tiếp:

S +

asked/told/ordered/advised/wanted/warned

+ sb + (not) to Vinf

VD:

  • “Open the book page 117, please”,the teacher said. → The teacher asked us to open the book page 117.

  • “Don’t touch that dog”, he said. → He asked/told me not to touch that dog.

7 tháng 1 2018

ý bạn là gì vậy