viết những từ tiếng anh bắt dầu bằng chữ e và x
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lesson:bài học
Crayon:sáp màu
Hello:chào
Hi:chào
Sad:buồn
Đó là:Totemo taikutsuna!
Xin chào tên của tôi là Châu . Tôi là một học sinh . Đây là gia dình của tôi . Đây là bố của tôi . Ông ấy là 1 công dân . Đây là mẹ của tôi . Cô ấy là 1 công dân . Tôi rất yêu gia đình.
Đó click cho mk nhé
Xin chào tôi tên là Châu .tôi là một học sinh đây là gia đình đây là bố của tôi là một người lao động đây là mẹ tôi mẹ tôi là một người lao động tôi yêu gia đình của tôi
tiếng anh , toán , tiếng việt , khoa học , mỹ thuật , âm nhạc
lần lượt là:Tiếng Anh,Toán,Tiếng Việt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc,mik nhanh nhất
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
When do Brazilians celebrate valentine ' s Day?
--> BRAZIL CELEBRATES VALENTINE’S DAY ON JUNE 12
In Brazil, Valentine's Day is not celebrated in February because their Valentine's Day usually falls on the occasion of the Carnival. Valentine's Day in Brazilian language is "Dia dos Namorado" and falls on 12/6. It was the day when Brazilians honored St. Anthony, who sponsored matchmaking and married couples.
Dịch :
Tại Brazil, ngày Valentine không được kỷ niệm vào tháng 2 vì Ngày tình nhân của họ thường rơi vào dịp xung quanh lễ hội Carnival. Ngày lễ tình nhân theo ngôn ngữ của Brazil là "Dia dos Namorado" và rơi vào ngày 12/6. Đó là ngày người Brazil tôn vinh vị Thánh Anthony, người bảo trợ cho các cuộc mai mối và tác thành hôn nhân cho các cặp đôi.
X - ray , xmas ,xylophone ,....
E:
X:
Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
Xylograph: Bản khắc gỗ
Xylography: Thuật khắc gỗ
Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn