tìm từ đồng nghĩa
- cho ...............................
-chết .......................................
- bố.......................................
giúp mk vớii
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Con hơn cha là nhà có phúc
b) Mau sao thì nắng , vắng sao thì mưa
c) Không thầy đố mày làm nên
TK CHO MÌNH NHA !!!!!!!
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Câu hỏi, chủ ngữ là một danh từ
1. Cái bàn cao bao nhiêu centimet?
2. Phòng học hôm nay sao sạch sẽ vậy?
Câu kể, chủ ngữ là một danh từ
1. Con mèo bắt được một con chuôt to đùng!
2. Thôi rồi con mèo tát con chó mạnh quá, con chó kêu ẳng ẳng...
Câu hỏi chủ ngữ là một đại từ
1. Bà ngoại đi đâu rồi?
2. Anh Online1000 ăn cơm chưa?
Câu kể, chủ ngữ là một đại danh từ.
1. Hôm qua Hải Anh được điểm 10 toán và 10 văn.
2. Ngày mai Hải Anh và mẹ đi siêu thi vào buổi chiều.
Tham khảo:
Vì trời mưa bão nên chúng tôi được nghỉ học.
Mặc dù nhà An nghèo không có điều kiện nhưng An vẫn cố gắng học tập.
Chẳng những bạn Linh hát hay mà còn múa dẻo.
Tick nha!! Tks
HT
vì bạn ấy ko làm bài nên bị cô phạt
mặc dù cậu ấy ko làm bài tập nhưng cô giáo lại ko phạt
chẳng những cậu ấy đã hái hoa mà còn bẻ lá
Ngày hôm nay em đi học, khi ra ngoài đường em gặp một bà cụ, trên tay bà có giỏ xách nặng. Em hỏi bà có cần em giúp bà mang đi một quãng đường không? Bà gật đầu và nói: cảm ơn cháu nhé!
Khi đi bà nói: "con coi chừng trễ học nghe, cứ đưa cho bà xách" . Em nói với bà em đủ giờ đến trường. Bà đến trạm xe buýt và dừng ở đó, em trao giỏ lại cho bà và đi học tiếp.
Em nghĩ rằng giúp đỡ ai đó là niềm vui mặc dù có thể mất đi chút thời gian nhưng cũng nên làm. (câu ghép : nhưng)
- Vì trời mưa to nên chúng em không thể đi chơi.
- Mưa càng to , gió càng mạnh.
- Vì trời mưa to nên chúng em không thể đi chơi.
- Mưa càng to , gió càng mạnh.
cho - tặng
chết - qua đời
bố - cha
cho - biếu
chết - tử vong
bố - cha