áp dụng quy tắc so sánh bằng
1.there are ..... days in july as in august(many)?
2.are there .... days in july as in august(many)?
3.is summer .... autumn(pleasant)?
4.are you ......your friend(strong)?
5.is she ...... her sister(careful)?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. vegetables => vegetable (Chú ý rau ko đếm đ hem)
2.drink => drinks (thêm s)
3.go ( nguyên thoi nha ko có tobe sao thêm được ing)
4.fancy => fancies (thêm es + đổi y dài thành i ngắn hme)
5.more than nhé
6. have => thiếu to dịch ra là have to nhé là (phải)
7.do => doing ?>3 ko chắc )
8 . thì quá khứ mak có eat sửa eat thành quá khứ nhé
Nhớ k hem bn :0 <3
?Uy?Tử? sai gần hết :)) mà giải thích như thật =)))
II. Tìm lỗi sai, gạch chân và sửa lỗi sai đó.
1. We find eating=>eat vegetables everyday is healthy. (find + V)
2. She drink=>drinks a lot of milk, so it is good for her health.
3. We are fond of going out at weekends. (fond of là tính từ nên thiếu tobe)
4. My husband fancy=>fancies cooking.
5. Not=>Don't eat too much meat. Eat more vegetables. (không có not + V đầu câu nhé)
6. Tom have visited=>visit the doctor today because he has flu. (today thì HTĐ )
7. Tonight, I do=>will do yoga with my mom in the gym. (tonight thì Tương lai đơn)
8. I have a stomach ache because I eat=>ate too much last night. (eat - ate - eaten)
1. My brother is fond of listening to music.
2. He is crazy about watching action film.
3. Tuan isn't interested in doing morning exercises.
4. I enjoy collecting old bowls.
5. Many teenagers around the world are interested in enjoy making models.
6. How do you think about collecting old glass bottle.
Ninh Thanh Tú Anh câu 5 có tobe interested in rồi thì không cần enjoy nữa nhé!
- site : trang web
- slice : lát
- sour : chua
- spicy : vị cay
- spot : nơi
t 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.) We will be climbing the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.) | |
Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. | When you come tomorrow, they will be playing tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi ) She will be waiting for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.) |
Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai | My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới) |
Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu | The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ) |
Câu khẳng định (+) | S + will + be + Ving. Ex: I will be stayingat the hotel in Đa Lat at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Đa Lat lúc 1h ngày mai.) |
Câu phủ định (-) | S + will not (= won’t) + be + Ving. Ex: The children won’t be playing with their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.) |
Câu nghi vấn (?) | Will + S + be + Ving ? Ex: Will He be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Anh ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?) Yes, she will./ No, she won’t. |
1, susie is so ..CARELESS..... .She is always breaking things (CARE)
2, Laura is a good friend of .............OUR............(WE )
3,Air....POLLUTION.... is a serious problem in many cities in the world now (POLLUTE)
4,The eight of March is a special day for .....WOMEN....... all over the world (WOMAN )
5,Messi is a very famous football ...PLAYER.... play (PLAY)
7. Model making is a ....WONDERFUL... ways of spending time.
WONDER
8.Reading books can also develop our ....... IMAGINATIVE.....
IMAGINE
9.That girl can use leaves to make......MUSICAL . sounds.
MUSIC
Tra loi
salt : muoi
salty :
man ( co nhieu muoi )
sauce : nuoc xot
share : chia se
shrimp :con tom
Study well :>
'festival | con'sumption | e'lectric | il'legal | 'celebrate |
'effective | i'magine | con'venient | per'formance | per'former |
im'provement | 'relative | 'fortune | ex'hausted | 'comfortable |
Put the words into two groups
1. Stress on 1st syllable:
2. Stress on 2nd syllable:
áp dụng quy tắc so sánh bằng
1.there are ..as many... days in july as in august(many)?
2.are there ...as many. days in july as in august(many)?
3.is summer ..as pleasant as.. autumn(pleasant)?
4.are you ...as strong as...your friend(strong)?
5.is she ....as careful as.. her sister(careful)?
áp dụng quy tắc so sánh bằng
1.there are ..as many... days in july as in august(many)?
2.are there .as many... days in july as in august(many)?
3.is summer ..as pleasant.. autumn(pleasant)?
4.are you ..as strong as....your friend(strong)?
5.is she ...as careful as... her sister(careful)?