Cho dung dịch HCl 1M vào dung dịch có x mol NaAlO2 . Khi thể tích dung dịch HCl là 100ml hoặc 300 ml thì lượng kết tủa thu được đều bằng nhau . Giá trị của x là
A, 0,15
B, 0,1
C, 0,25
D, 0,3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
- Heli, He
- Neon, Ne
- Argon, Ar
- Krypton, Kr
- Xenon, Xe
- Rađon, Ra
Trả lời :
- Heli, He
- Neon, Ne
- Argon, Ar
- Krypton, Kr
- Xenon, Xe
- Rađon, Ra
a. - Đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần \(\rightarrow N>P\)
- Đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần \(\rightarrow F>O>N;P>S\)
Gộp lại được \(\rightarrow F>O>N>P>S\)
b. - Đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần \(\rightarrow Rb>K>Na\)
- Đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm dần \(\rightarrow Na>Mg>Al\)
\(\rightarrow Rb>K>Na>Mg>Al\)
Trả lời :
\(NSF_3\) – Thiazyl triflorua
\(ClO\) – Clo monoxit
\(C_2N_2\) – Xyano
\(CO\) – Cacbon monoxit
\(NO\) – Nitric oxit
\(N_2O\) – Nitrơ oxit (khí bóng cười)
\(C_6H_6\) – Benzen
\(C_6H_5CN\) – Benzonitril
\(BeCl_2\) – Beri clorua
TÊN HOÁ CHẤT | CÔNG THỨC PHÂN TỬ | CÔNG THỨC CẤU TẠO |
Oxi | \(O_2\) | \(O=O\) |
Nitơ | \(N_2\) | \(N\equiv N\) |
Lưu huỳnh đioxit | \(SO_2\) | \(O=S\rightarrow O\) |
Cacbon đioxit | \(CO_2\) | \(O=C=O\) |
Ozon | \(O_3\) | \(O=O\rightarrow O\) |
Hiđro xyanua | \(HCN\) | \(H-C\equiv N\) |
Thiiran | \(C_2H_4S\) |
Trả lời:
Khi cho kim loại kiềm vào dd axit thì kim loại kiềm sẽ phản ứng với H2O trước do các kim loại kiềm có tính khử mạnh.
~HT~
kim loại kiềm dư tác dụng với dung dịch axit thì phản ứng H2O trước nha bạn
K nha !
Mg + H2SO4 -------> MgSO4 + H2
MgSO4 + BaCl2 --------> MgCl2 + BaSO4
MgCl2 + 2KNO3 -------> 2KCl + Mg(NO3)2
Mg(NO3)2 + 2NaOH ------> Mg(OH)2 + 2NaNO3
Mg(OH)2 --------> MgO + H2O
MgO + H2SO4 -------> MgSO4 + H2O
\(MgCl_2\rightarrow Mg+Cl_2\uparrow\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4\downarrow+H_2O\)
\(MgSO_4+Ba\left(NO_3\right)2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\downarrow\)
\(Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\)
\(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgO+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(m_{H_2SO_4}=\frac{98.30}{100}=29,4g\)
\(\rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{29,4}{98}=0,3mol\)
a. Theo phương trình \(n_{CuO}=n_{H_2SO_4}=0,3mol\)
\(\rightarrow m=m_{CuO}=0,3.\left(64+16\right)=24g\)
b. Theo phương trình \(n_{CuSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,3mol\)
\(\rightarrow m_{CuSO_4}=0,3.\left(64+32+16.4\right)=48g\)
\(m_{ddsaupu}=m_{CuO}+m_{ddH_2SO_4}=24+98=122g\)
\(\rightarrow C\%_{CuSO_4}=\frac{48.100}{122}=39,34\%\)
okkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk