K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2019

10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish

10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes

10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family

18 tháng 7 2019

Danh từ số ít:

Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone,  clock, house, wall

Danh từ số nhiều:

Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls

Danh từ đếm được:

Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.

18 tháng 7 2019

Apax Learders hay Apax English

18 tháng 7 2019

Nếu bạn thực sự muốn học thì bạn đã tìm chứ ko nhờ ng khác và trên mạng rất nhiều bạn ak!

18 tháng 7 2019

1. Are you do=>doing homework right now?

……………………………………………

2. The children play=>are playing football in the back yard at the moment.

……………………………………………

3. What does your elder sister doing=>do?

……………………………………………

4. Look! Those people are fight=>fighting with each other.

……………………………………………

5. Noah is=>bỏ tries very hard for the upcoming exam.

……………………………………………

18 tháng 7 2019

1. do -> doing

2. play -> are playing

3. does -> is

4. fight -> fighting

5. tries -> trying

ĐÚNG CHO TỚ NHÉ

18 tháng 7 2019

??? hỏi chỗ nào :)

18 tháng 7 2019

bạn đọc đề ý ( chọn trong ngoặc ) 

Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.…………………………………………………………………………………..2. Họ đang uống cà phê với đối tác.…………………………………………………………………………………..3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu...
Đọc tiếp

Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

…………………………………………………………………………………..

2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

…………………………………………………………………………………..

3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

…………………………………………………………………………………..

4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

…………………………………………………………………………………..

5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

…………………………………………………………………………………..

6. Họ đang đi đâu vậy?

…………………………………………………………………………………..

7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

…………………………………………………………………………………..

8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

…………………………………………………………………………………..

9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

…………………………………………………………………………………..

10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

…………………………………………………………………………………..

5
18 tháng 7 2019

1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami

2. They are drinking coffee with the partner

3. Look! It starts raining

4. They are buying some cakes for the children at home

5. What is your brother doing?

6. Where are they going?

7. Is Peter reading books im his room?

8. You should bring a coat. It's starting to be cold

9. Lisa is having lunch at cantin with her best friend

10. My father is fixing my bicycle

18 tháng 7 2019

cmas ơn bạn nhiều nha

17 tháng 7 2019

water, oil, salt, tea, coffee, wind, pepper, 

17 tháng 7 2019

Water , coffee , smoke , air , milk , sugar , salt , rice , meat ,butter.

17 tháng 7 2019

hoàn thành các câu sao sử dụng động tử trong ngoặc với thì hiện tại tiếp diễn

mình đang cần gấp ai làm được mình sẽ cho 3 k

1. my morther___is buying_________[buy] some food at the grocery store

2.luky_________isn't studying______[not study] japanese in the library. he's at home with his friends 

3. ________she is running_____[she, run] down the street

4.my cat ____is eating______ [eat] now

5.what______are you waiting_____[yuo, wait] for

6.Her students _______aren't trying___________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends ______are having____________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours _______are travelling___________ (travel) around Europe now.

9. The little girl _____is drinking_____________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher ____is speaking______________ (speak).

hoàn thành các câu sao sử dụng động từ trong ngoặc với thì hiện tại tiếp diễn

1. my morther_____is buying_______[buy] some food at the grocery store

2.luky_____isn't studying__________[not study] japanese in the library. he's at home with his friends 

3. ______She is runing_______[she, run] down the street

4.my cat ___is eating_______ [eat] now

5.what___are you__waiting______[you, wait] for

6.Her students _______aren't trying___________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends _________are having_________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours ________are travelling__________ (travel) around Europe now.

9. The little girl ___________is drinking_______ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher ______is speaking___________ (speak).

đây là các trạng từ chỉ sứ khỏe

sick:đau ốm

fever:sốt:

sorethroat:đau họng

k cho mk nha

giải nghĩa các từ sau :

sick : đau ốm 

fever: sốt

sorethroat: viêm họng 

hc tốt

17 tháng 7 2019

chỗ chấm đó là and 

17 tháng 7 2019

Cac dap an la gi vay :)

17 tháng 7 2019

than dung 10000000%

17 tháng 7 2019

There are more nationalities in New York than in any