Cho 11,4 gam hỗn hợp Al, Mg phản ứng với oxi dư,nhiệt độ, thu được 20,2 gam hỗn hợp hai oxit.
a.Xác định thể tích khí O2 đã phản ứng ở đktc.
b. Xác định khối lượng mỗi kim loại.
c. Để hòa tan hết lượng oxit trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cl(I). Gọi hoá trị sắt trong FeCl3 là x. Ta có 1.x=3.1 ( theo QTHT). Vậy x=3
đáp án : III
Gọi số hạt p và n và e lần lượt là P và N và E
Có: P = E
Theo đề cho, có:
P + N + E = 2P + N = 34
P + 3 - N = 2P - N =10
-> P=11 và N=12
-> E=11
TL
a) 5x -10y = 5. ( x + 2y )
b) x3 - 2x2 + x = x. ( x2 - 2x + 1 )
= x. ( x + 1 )2
c) 16 - 2xy - x2 - y2 = 42 - ( 2xy + x2 + y2 )
= 42 - ( x + y )2
= [ 4 - ( x + y ) ] . [ 4 + ( x + y) ]
= [ 4 - x - y ] . [ 4 + x + y ]
bn nhé
HT
\(M\left(OH\right)_2\rightarrow M\) hoá trị II
Mà \(MO=80g/mol\Leftrightarrow M_M=80-16=64g/mol\)
\(4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\)
\(2Mg+O_2\rightarrow^{t^o}2MgO\)
a. Theo bảo toàn khối lượng: \(m_{O_2}=mOxit-m\) kim loại \(=20,2-11,4=8,8g\)
\(n_{O_2}=\frac{8,8}{32}=0,275mol\)
\(V_{O_2}=0,275.22,4=6,16l\)
b. Đặt \(\hept{\begin{cases}x\left(mol\right)=Al\\y\left(mol\right)=Mg\end{cases}}\)
Có \(\hept{\begin{cases}27x+24y=11,4\\0,75x+0,5y=0,275\end{cases}}\)
\(\rightarrow\hept{\begin{cases}x=0,2\\y=0,25\end{cases}}\)
\(m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
\(m_{Mg}=0,25.24=6g\)
c. \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(n_{Al_2O_3}=\frac{1}{2}n_{Al}=0,1mol\)
\(n_{MgO}=n_{Mg}=0,25mol\)
\(n_{HCl}=6n_{Al_2O_3}+2n_{MgO}=1,1mol\)
\(V_{ddHCl}=\frac{1,1}{2}=0,55l=550ml\)