1.Tìm từ có cách đọc khác trong các từ sau
1.A.needed B.missed C.collected D.decorated
2.A.liked B.planted C.washed D.talked
3.A.helped B.cooked C.studied D.finished
4.A.arrived B.traveled C.played D.watched
5.A.learned B.worked C.called D.preferred
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sorry, mik nham de bai la:Viet 15 cau hoi co tu de hoi =Tieng anh.
Ai nhanh 3
1 ( WHAT ) is your name ?
2 ( HOW ) old are you ?
3 ( WHERE) are you from ?
4 ( WHEN ) is your birthday
5 ( WHO ) are you
6 (WHICH ) class are you in
7 (WHAT ) are you doing
8 ( WHICH ) grade are you in
9 ( WHAT ) your hobby
10 ( HOW ) are you
11 ( WHERE ) do you live
12 ( WHAT ) your favourite
13 ( WHAT TIME ) it is
14 ( WHAT COLOR ) do you
15 ( WHO ) is this
16 ( WHO ) is that
1 : What / your / English teacher / ? - She / helpful / nice / .
What is your English teacher ? - She is helpful and nice.
2 : She / have / fair hair / blue eyes / .
She has fair hair and blue eyes.
3 : Phong / often / jodo / every morning /
Phong often does judo every morning.
4 : I / go / school / half past six .
I go to school at half past six.
5 : I / visit / my uncle / aunt / tomorrow .
I am going to visit my uncle and my aunt tomorrow.
6 : She / / draw / pictures /
She s drawing pictures.
7 : Kim / very talkative / ./ she / always / on / phone
Kim is very talkative. She is always on phone.
8 : They / doing / judo / the gym /
They are doing judo at the gym.
9 : Phuc / think / Nhung kind /
Phuc thinks that Nhung is kind.
10 : it / time / go / home /
It time to go home.
Bạn ơi, mình nhầm câu 10
It is time to go home.
Câu trên mới đúng nhé.
k mình nhee!! :))
1. It is my favourite magazine.
2. I am visiting my grandpa and grandma.
3. Kids play inside in the evening
4. What are you going to do tomorrow ?
5. Monkeys have long arms and legs.
6. My brother is very kind and sporty.
7. We are moving to an apartment next month.
8. What are you doing tomorrow ?
it is my favourite magazine
i am visiting my grandma and grandpa
1. It rains heavily, so we cannot go swimming in the river.
2. What time does your father come to his office in the morning?
Mk ko giỏi Anh cho lắm nên có sai thì bảo mk nha
it is raining heavily, so we cannot go swimming in the river
what time does your father come to his office in the morning?
1. Mở bài:
* Tự giới thiệu:
- Tên, tuổi, học sinh trường... nhà ở tại...
2. Thân bài:
* Kể một số chi tiết về gia đình và bản thân:
- Gia đình em gồm những ai? Làm nghề gì?
- Căn nhà em đang ở có đặc điểm gì?
- Bản thân em có năng khiếu, sở thích gì?
- Tình cảm của em đổi với gia đình, bè bạn.
3. Kết bài:
* Cảm nghĩ của bản thân:
- Yêu mến, gắn bó với gia đình, bè bạn.
- Mong muốn được làm quen với tất cả các bạn.
bạn thấy những từ tiếng việt mak mk viết thành tiếng anh là thành một bài dàn ý
what your name?
how are you?
how old are you?
where are you from ?
what your address?
where do you live?
......................???
Any:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf
Some
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
VD: I have some friends
A
được dùng trước danh từ, tính từ, ngoại trừ các danh từ hay tính từ bắt đầu bằng u,e,o,a,i
An
được dùng khi đứng trước các nguyên âm u,e,o,a,i
Mk sẽ chia theo từng phần nhé:
1. Phân biết a;an
- a: là một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu là một phụ âm hoặc chữ cái đó chứa một âm phụ âm.
- an: một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc âm câm
2. Phân biệt some,any ( cả hai cái này dùng cho cả DT đếm được và k đếm được nhé)
- some: dùng cho câu khẳng định ( affirmative)
- any: dúng cho câu phủ định và nghi vấn ( negative and interrogative)
3. Về phần bài tập, bạn có thể tìm trên mạng và download nhé
Ví dụ
- a: a carpet ; a uniform
- an: an umbrella ; an hour
some và any mk sẽ đặt câu nhé
- Some: There is some milk / There are some oranges in the fridge.
- Any: There aren't any bananas / There isn't any water in the fridge.
Học tốt nhé
1 : B
2 : B
3 : C
4 : D
5 : B
Em lên mạng tìm về cái này sẽ có hướng dẫn cụ thể hơn nha !
1.Tìm từ có cách đọc khác trong các từ sau
1.A.needed B.missed C.collected D.decorated
2.A.liked B.planted C.washed D.talked
3.A.helped B.cooked C.studied D.finished
4.A.arrived B.traveled C.played D.watched
5.A.learned B.worked C.called D.preferred