Bài 9 : tìm từ trái nghĩa với từ một đống và đặt câu với từ đó.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Từ láy: trồng trọt
Từ đấy /, nước / ta / chăm / nghề / trồng trọt, / chăn nuôi / và / có / tục / ngày tết / làm / bánh chưng / bánh giầy.
b. Danh từ: Nước, ngày tết, ta, bánh chưng, bánh giầy, nghề...
Động từ: Trồng trọt, chăn nuôi, làm, ...
Tính từ:
a, từ đơn: Hoa, bẻ, quát, mập, chờ
từ ghép: trời nắng, xơ xác, cỏ may , rủ xuống
từ láy: chang chang, xơ xác
b, danh từ: hoa, lá ngô, bắt ngô
đông từ: bẻ
tính từ: nắng chang chang, xơ xác, quát, rủ xuống, mập
a, từ đơn: cánh, đầu, tròn, chú
từ ghép: giấy bóng, con mắt, long lanh, thủy tinh
từ láy: long lanh, rung rung, phân vân
b, danh từ: cánh, đầu, mắt
động từ: khẽ rung rung
tính từ: mỏng, tròn, long lanh
A
từ đơn: cánh, đầu, tròn, chú
từ ghép: giấy bóng, con mắt, long lanh, thủy tinh
từ láy: long lanh, rung rung, phân vân
b, danh từ: cánh, đầu, mắt
động từ: khẽ rung rung
tính từ: mỏng, tròn, long lanh
a, từ đơn: Dừa, đứng, lá, rễ
từ ghép: hiên ngang, cao vút, dịu dàng, lòng đất,dân làng, quê hương
từ láy: dịu dàng
b, danh từ: Dừa, lá, rễ
động từ: đứng, cắm sâu, bám chặt
tính từ: hiên ngang, cao vút, xanh, dịu dàng,
a. Từ đơn: nước, xanh, muôn, ngàn, cây, nào, cũng, đẹp, quý, nhưng, nhất, vẫn, là, tre, nứa.
Từ ghép: Việt Nam, cây lá, khác nhau, tre nứa, Đồng Nai, Việt Bắc, Điện Biên Phủ
Từ láy: thân thuộc, ngút ngàn.
b) Danh từ: nước, Việt Nam, ngàn, cây lá, cây, tre nứa, tre nứa, tre, Đồng Nai, nứa, Việt Bắc, Điện Biên Phủ.
Động từ: Không có.
Tính từ: xanh, đẹp, quý, thân thuộc, ngút ngàn.
Một đống trái nghĩa với một ít.
Đặt câu :
- Có một ít rơm ở đằng kia.
( Vậy có được không bạn? )