- She decided __________ (go) to the concert after all.
- I enjoy __________ (read) mystery novels in my free time.
- He promised __________ (help) me with my homework.
- They avoided __________ (talk) about the difficult topic.
- She is planning __________ (travel) to Japan next year.
- We finished __________ (eat) dinner just before the movie started.
- He suggested __________ (take) a break and going for a walk.
- I forgot __________ (lock) the door when I left the house this morning.
- They can’t afford __________ (buy) a new car right now.
- I regret __________ (tell) her the truth about the incident. Giup ạ điền to_V hoặc V_ing và dịch nghĩa
1. to go (Cô ấy dù sao cũng đã quyết định đến buổi hòa nhạc.)
2. reading (Tôi thích đọc những cuốn tiểu thuyết bí ẩn trong thời gian rảnh.)
3. to help (Anh ấy đã hứa sẽ giúp tôi làm bài tập về nhà.)
4. talking (Họ đã tránh nói về chủ đề khó diễn đạt.)
5. to travel (Cô ấy đang lên kế hoạch đi tới Nhật Bản vào năm sau.)
6. eating (Chúng tôi đã hoàn thành bữa tới ngay trước khi bộ phim bắt đầu.)
7. taking (Anh ấy đã đề nghị nghỉ ngơi và đi dạo.)
8. to lock (Tôi đã quên không khóa cánh cửa khi ra khỏi nhà vào sáng nay.)
9. to buy (Họ không thể chi trả cho một chiếc xe mới vào lúc này.)
10. telling (Tôi đã hối hận khi kể cho cô ấy sự thật về sự kiên.)
1 to go
2 reading
3 to help
4 talking
5 to travel