K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2018

1. Theirs

2. Its

3. Tina’s

4. Yours

5. Ours

Good luck ^^

9 tháng 8 2018

 Câu cảm thán là câu có những từ cảm thán như: than ôi, trời ơi, ôi, chà, trời, quá, ...

Dùng để bọc lộ cảm xúc của người nói(người viết).

kết thúc câu bằng dấu chấm than(!) .

VD: Ôi! Trời hôm nay đẹp quá!

9 tháng 8 2018

là câu có những từ cảm thán như : ôi trời, ôi, trời, quá,..

bộc lộ cảm xúc của người nói,viết

kết thúc = dấu chấm than

A. I don't eating but i would a cold drink at recess.

B. Some of the boys are playing marbles in a corner of the schoolyard. 

Hi girl ! Can we get acquainted ???

10 tháng 8 2018

sorry câu A là "I don't eating but i would a cold drink at recess" nha @Hot Girl Diệu Linh

9 tháng 8 2018

ai làm đc mình k

9 tháng 8 2018

1.don't/today/go/school/we/to

We don't go to school today

2.studying/at present/are/literature/we

We are studying literature at present

3.the children/the homework/are/ now/doing?

Are the children working the homework now ?

4.you/going/where/now/are?

Where are you going now?

5.looking for/the papers/I/at the moment/am

I am looking for the paper at the moment

6.works/her/on/farm/father/a

Her father works on a farm

7.breakfast/school/and/ he/goes/has/to

He has breakfast and goes to school

8.pens/many/on/desk/on/how/the

How many pens on the desk

9.we/history/and/have/monday/math/on

We have history and math on Monday

10.reading/the/he/interesting/is/book

He is reading the interesting book

9 tháng 8 2018

mục đề là xây dựng câu đúng thêm từ làm cho câu hoàn chỉnh

9 tháng 8 2018

1.Where does your brother work ?

2.What is your name ?

3.Do you feel tired ?

4.John don't  beer .

5.They don't go to school on Sunday . 

6.Do Lan and Hoa music ?

7.She is from America .

8.What subject do you read ?

9.What time does he start his work ?

10.Which sport do you ?

     Đây gần giống Anh lớp 5

9 tháng 8 2018

mày lớp máy mà chơi pokemon đại chiến

9 tháng 8 2018

mày thấy lớp rồi còn j lp 7

9 tháng 8 2018

Chuyển câu chủ động sang câu bị động:

1. she told her kid not to go out at night

Her kid was told not to go out at night

2 my father allowed me to join in the trip

I was allowed to join in the trip by my father

3.his students were advised  by he to choose the suitable courses

He advised his student to choose the suitable courses

4.people organized the spring fair at tao dan park last year

The spring fair was organized at tao dan park last year

5.people have worn perfume since ancient times

Perfume has been worn since ancient times

6. They didn't use matches to make the fire. 

Matches were not used to make the fire 

9 tháng 8 2018

1. at

2. in

3. at

4. to - lunch

9 tháng 8 2018

1+2+3+5+6:at

4:to-for

7:không có

Chúc bạn thành công !

9 tháng 8 2018

1. THEY

2.HER

9 tháng 8 2018

1.b

2.c

3.b

4.a

5.a

9 tháng 8 2018

1 . to teach

2 . improve

3 . left

9 tháng 8 2018

1/to teach

2/improve

3/leaved