K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1

She lives in a small flat with her parents.

28 tháng 1

She lives in a small flat with her parents

practising

28 tháng 1

2) Where is Nam?
3+ What is Linda doing?
4)How many parrots does Tuan have?
5)What do you do in your free time?

28 tháng 1

2. Who is in the garden?

Where is nam?

3. What is Linda doing in the park?

Where is Linda flying kites?

Who is flying kites in the park?

4. Who has two parrots?

What animals does Tuan have?

5. What are you doing in your free time?

28 tháng 1

dễ mà

 

28 tháng 1

1. Ms.Lan is a librarian at school
4. His brother is interested in recycling
 

28 tháng 1

b. have

28 tháng 1

Sara and Laura are alike in age.

 

 

28 tháng 1

Sara is like Laura in age

28 tháng 1

cos ai ko lamf giups minhf bt treen voi

28 tháng 1

huuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu ko cos ai giups mk

28 tháng 1
1, Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb): + ví dụ 1: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Þ       Musician (danh từ chỉ người)là chủ ngữ cho động plays + ví dụ 2: Thanh Mai is a student of faculty of Music Education                   (Thanh Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) Þ Thanh Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ is   2, Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ: + ví dụ 3: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) Þ a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought   3, Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ: + ví dụ 4: Tom gave Mary flowers (Tom đã tặng hoa cho Mary) Þ Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave   4, Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition): + ví dụ 5: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) Þ rector(danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to   5, Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,...: + ví dụ 6: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) Þ teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I   + ví dụ 7: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He   + ví dụ 8: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) Þ solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It   6, Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement) khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,...), to elect (lựa chọn, bầu,...), to call (gọi <điện thoại>,...), to consider (xem xét,...), to appoint (bổ nhiệm,...), to name (đặt tên,...), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,...), ... : + ví dụ 9: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father
28 tháng 1

Bạn tham khảo trên mạng nhé!

28 tháng 1

1. Where are the kitchen? It's here.

-               is

 

28 tháng 1

 

Ex: Find and correct the mistakes.

1 . Where are the kitchen ? It's here . 

-               is

2 . The chairs are on the living room . 

-                            in

3 . Where are your books ? It's on the table .

-                                       They are

4 . Where is he bedroom ? It's there.

-                  her

5.Where is the living room ? It's there 

- Câu này mình không thấy sai.

6. The lamp are on the table .

-         lamps