mum dad con dog hoàng thị thu huyền
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A new Sunday starts. This is also the day that I can help my mother do the housework that her mother alone to suffer each day.
When it was getting dark, I got up. Chao! Sunshine today too beautiful. I happily clean my face, exercise, and start a new day.
I took food to eat chicken, the pig in the cage to jump up the city jealousy with the chicken. I told:
- Wait for the session also!
My Sunday
When the chicken is eaten, I take the bran for the pigs to eat. When it is not stretching it is not lying down but lying down on the pen to look happy. The hen boys continue to call their children to the garden to earn more food. Feeding my cattle, I took the brush. My mother has made ready meals and went to the field with my father for a long time. I rushed to my little room. It's going to wash my face, but it's not going to be because my mother does this work every day, not me. I will always keep it fresh. Washing my face, I took the toy out for him to play and then I studied. Just learned a little that it was crying over the belly. I took the rice to feed it but it did not tolerate me feed for food. Seeing that, I said,
- For her to feed and then tell the story for the baby!
He loves to listen to storytelling, so eat two bowls of rice, eat it and ask me to tell the story, I said:
- Go to the hammocks and then tell the story.
It's up to the hammock, I say. The story is not over, it has been sleeping since. Seeing that, I cleaned my house and studied. When I finish the lesson, I bring rice to my parents. The field in the spring crop is beautiful. My parents are harvesting rice. He bent down with gentle movements. I went to my mother, saying softly:
- Mom, eat rice!
Mother looked up and looked at me and told me to cook on the shore. I left then leave. Come to my house invited some friends in the neighborhood to play. In the evening, the sunlight faded, I took the pot to cook rice, warm up the food. Then mix the bath water for baby Ha. When I finished, I led him to the gate to welcome his mother. Mother came home, she ran out into mother's womb. Mother fragrant said:
- At home who shower for me?
He answered hesitantly:
- who ...
Mother led him into the house, I asked:
- Where are you?
Mother said:
- Dad is walking behind him!
Slowly outside the gate is coming back. I told her to take a good bath and eat rice.
- ... ... ... ai ai ai ai....
- Cai Ha in the meal.
Mother said:
- Today I cook delicious rice too!
My sunday
I know my mother said to reward my efforts. Finished, the sky was rolling, the family happily gathered around the large lamp placed in the middle of the table.
So that was a Sunday, so I was so short on Sunday. I only have this day to help my parents. And today, I have accomplished my task. I promised myself that I would help my parents when their work was finished, no matter what day it was, not on Sunday today.
Are you eager to look forward to the weekend me? After a stressful studying week, I am eagerly looking forward to the weekend to be able to have fun, or even to sleep so I don’t have to worry about tomorrow. The feeling of being able to have fun without having to worry about going to school tomorrow or doing homework is great for us. And so my two weekends were really meaningful with many entertainment schedules. Saturday will be the day I get off in the afternoon because I still have to go to school to study and class in the morning.
After class is usually the afternoon I will go to the supermarket and buy the necessary items or sometimes just to go eat roast chicken or really tasty snacks and watch movies. the movies that were shown in the theaters were so cool, so we asked our classmates to hug a girl with a coke and bring them into the movie, there are days when we watch action movies with beautiful plays, or sometimes funny and amusing comedies. We especially avoid watching emotional dramas for fear of being in the same mood and making our weekends more sad.
Coming out of the theater, I rushed into the street sausage skewers to sniff the smell of meat and sip the meat with chili sauce and so felt endless happiness with a great Saturday. The evening will be interesting programs at home, that night I do not need to touch the books and parents are not screamed the other days, because that day I will be relaxed. The whole family sat around the pot of boiled corn in November, and together they talked, sometimes with the neighbors and friends working and playing karaoke.
So Saturday went by and I slept again on Sunday and that’s what I wanted for the whole week, the days I had to wake up very early to get ready for school. On Sundays, I would hang out with my parents and children or go out with friends in some nearby parks.
My weekend will be that, and after two weekends to relax, I will be shocked to start the next week. It is my weekend, how about you, wish you a happy and meaningful weekend to start a new week full of energy!
Ko đăng câu hỏi ko liên quan đến Toán , tiếng Việt , tiếng Anh
.................
............
# MissyGirl #
Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho các bé với chủ đề địa lý sẽ không chỉ giúp các bé biết được những từ vựng mới mà còn có thêm những kiến thức thú vị, bổ ích. Có thể kết hợp dạy cho bé bằng tranh, ảnh liên quan đến các từ được học để tăng phần sinh động và hào hứng khi học của trẻ.
1 | Mountain | /’mauntin/ | núi |
2 | Forest | /’fɔrist/ | rừng |
3 | River | /’rivə/ | sông |
4 | Sea | /si:/ | biển |
5 | island | /’ailənd/ | đảo |
6 | ocean | /’ouʃn/ | đại dương |
7 | Hill | /hil/ | đồi |
8 | field | /fi:ld/ | cánh đồng |
9 | stream | /stri:m/ | suối |
10 | valley | /’væli/ | thung lũng |
Các bé hay được tổ chức các buổi tiệc sinh nhật với nhiều quà, bánh, nến… Chắc chắn đây là một ngày đặc biệt mà bé nào cũng yêu thích, và đây cũng là chủ đề mà bé có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh hay và thú vị.
1 | birthday | /’bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
2 | candle | /’kændl/ | nến |
3 | chocolate | /’tʃɔkəlit/ | sô cô la |
4 | cookie | /’kuki/ | bánh cooki |
5 | birthday cake | /’bə:θdei//keik/ | bánh sinh nhật |
6 | gift | /gift/ | quà |
7 | ice cream | /ais/ /kri:m/ | kem |
8 | party | /’pɑ:ti/ | tiệc |
9 | invitation | /,invi’teiʃn/ | lời mời |
10 | wish | /wiʃ/ | điều ước |
Sau khi học, có thể cho bé vẽ những bức tranh nói về buổi tiệc sinh nhật yêu thích của mình trong đó có quà, bánh… và yêu cầu bé chỉ vào các hình ảnh đó và nói các từ tiếng Anh đã được học.
3. Từ vựng về Thành phốĐây là chủ đề có rất nhiều từ vựng khác nhau để các bé học và vận dụng, đối với những bạn nhỏ sống ở thành phố thì đây sẽ là chủ đề gần gũi với mình, còn những bé sống ở nông thôn thì đây là cơ hội để các bé khám phá thêm về cuộc sống ở thành thị như thế nào.
1 | street | /stri:t/ | Đường phố |
2 | bank | /bæɳk/ | ngân hàng |
3 | church | /tʃə:tʃ/ | nhà thờ |
4 | cinema | /’sinimə/ | rạp chiếu phim |
5 | hotel | /hou’tel/ | khách sạn |
6 | library | /’laibrəri/ | thư viện |
7 | museum | /mju:’ziəm/ | bảo tàng |
8 | hospital | /’hɔspitl/ | bệnh viện |
Mỗi đứa trẻ sẽ có những ước mơ nghề nghiệp riêng, hãy dạy cho bé từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề nghề nghiệp để bé nói lên ước mơ sau này của mình bằng tiếng Anh.
1 | Farmer | /’fɑ:mə/ | nông dân |
2 | Pilot | /’pailət/ | phi công |
3 | Policeman | /pə’li:smən/ | cảnh sát |
4 | Musician | /mju:’ziʃn/ | nhạc sĩ |
5 | Singer | /’siɳə/ | Ca sĩ |
6 | Worker | /’wə:kə/ | Công nhân |
7 | Doctor | /’dɔktə/ | Bác sĩ |
8 | Dentist | /’dentist/ | Nha sĩ |
9 | Nurse | /nə:s/ | Y tá |
10 | Teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
11 | Postman | /’poustmən/ | Người đưa thư |
Có thể cho bé vẽ về công việc tương lai mà mình muốn trở thành, sau đó yêu cầu bé chú thích bằng từ tiếng Anh đã học hoặc giới thiệu với các bạn trong lớp nghề đó là nghề gì bằng từ tiếng Anh.
5. Từ vựng về các vật dụng trong nhàGia đình và nhà là nơi bé gần gũi và thân thuộc nhất, vì vậy khi cho bé học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà, các bé sẽ có sự liên tưởng nhanh chóng và dễ nhớ hơn.
1 | chair | /tʃeə/ | ghế |
2 | bed | /bed/ | giường |
3 | Clock | /klɔk/ | đồng hồ |
4 | Fan | /fæn/ | cái quạt |
5 | Television | /’teli,viʤn/ | ti vi |
6 | Sofa | /’soufə/ | ghế sô-fa |
7 | Lights | /’laits/ | đèn |
8 | Stove | /stouv/ | máy sưởi, lò sưởi |
9 | Telephone | /’telifoun/ | điện thoại bàn |
10 | Bookshelf | giá sách |
Có thể kết hợp dạy trẻ bằng các bức tranh về các đồ vật có trong nhà với các hoạt động như chỉ vào một đồ vật và hỏi các bé đó là vật gì bằng tiếng anh, hay nêu một từ tiếng Anh và yêu cầu bé chỉ đó là vật nào trong tranh.
6. Từ vựng về Các loại rau củCác loại rau củ cũng như trái cây luôn là đề tài thu hút các bạn nhỏ bởi vì chúng không chỉ có nhiều màu sắc sinh động khác nhau mà đây còn là những thức ăn yêu thích của các bé. Vì vậy hãy dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho bé với chủ đề này để kích thích sự hào hứng học hỏi của trẻ.
1 | Chilly | /’tʃili/ | Ớt |
2 | Onion | /’ʌnjən/ | Củ hành tây |
3 | Tomato | /tə’mɑ:tou/ | cà chua |
4 | Potato | / pə’teitou / | khoai tây |
5 | Corn | /kɔ:n/ | ngô ( bắp ) |
6 | Carrot | /’kærət/ | Cà rốt |
7 | Pumpkin | /’pʌmp,hænd/ | bí đỏ |
8 | Ginger | /’dʤindʤə/ | gừng |
Có thể kết hợp với các hoạt động vẽ tranh về loại củ quả bé yêu thích hay học với Flashcard – thẻ học từ vựng để tăng mức độ ghi nhớ các từ ở trẻ.
who is your close friend ? : ban than cua ban la ai ?
tra loi : My close friend is Hang
what do you do in your free time ? : ban lam gi vao thoi gian ranh ?
I go fishing
~~~
what is your favourite book : sach yeu thich cua ban la gi ?
my favourite book is four teen
~~~~
~~~
( đề bài là gì vậy má)
Who is your close friend?
=> My close friend is Oanh.
What do you do in my free time?
=> In my free time, I usually go to the park or the library with my friends.
What's your favourite book ?
=> My favourite book is the book of history.
HỌC TỐT
K NHA
Mik có quen 1 bạn tên là oh hae young
Hỏi: What is your name
Dịch: Bạn tên là gì?
Trả lời: My name is Ngoc My
Dịch: Tên tôi là Ngọc My
Tk mik nha
~~~Học tốt~~~
trả lời về cái gì vậy bạn? Không có chủ đề sao viết ?
1.ddyte -> teddy
2.reba -> read
3.boko -> book
4.mynke -> monkey
5.tade -> date
6.plam -> lamp
Hok tốt !
1 teddy
2bear
3book
4........(mk ko biet de the nao nhung hinh nhu thieu o)
5date
6lamp
tk nha
orange juice: nước cam
sữa tươi:fresh milk
nước cô ca: coca cola
nước đá:ice
hok tốt
nước cam : orange juice
sữa tươi : milk
nước sôi : water
nước co ca : coca-cola
nước đá : ice
mẹ cha con chó Hoàng Thị Thu Huyền
đúng chưa
Ko đăng câu hỏi linh tinh !!!