Miêu tả căn phòng này bằng tiếng anh trong khoảng thời gian 2 phút
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tl:
1. you are visiting the museum at the moment
2. my friends are having dinner at Mcdonalds in thí moment
ht
`1.` visiting.
`2.` having dinner.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing
HT!
1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. EX: stops [stops] works [wə:ks] 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz] 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại EX: study - studies; supply-supplies….. |
Mình cho bạn tham khảo bài mẫu của mình:
Dear Linh,
Now I'll tell you about my house.
House is where we grow up and are loved by our parents. Born and raised in HCM city, I have a house here situated in the suburd of HCM, whithin 15 minutes drive the central city. The house is quite large and comfortable. It has 4 floors and a terrace roof. There is also a small garden garage and the house, where I usually played football when I was a kid. In addition, my mother designs a terrace vegetable garden on the rooftop, which makes the house more green. The house has enough room for our daily activities. There are 8 rooms in the house: one living room, one TV room, one kitchen, three bedrooms and two bathrooms, all of those are equipped with modern facilities dishwasher, electric fire, games console . Family support is a strong advantage to me, helps me alleviate difficulties in studying. I hope in the future, I will have my own house that.
What about you?
Tell me in your next letter.
All the best,
Huong
Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
bài này dễ mà
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Công thức
(+) S + be / V(s/es) + O
(-) S + be not + O
doesn,t /don't V + O
(?) Do /DoeS + S + V + O ?
be + S + O
HT
Present simple
Dùng để diễn tả lịch trình, sự thật hiển nhiên, diễn tả một thói quen.
(+) S V
(-) S don't/doesn't V.
(?) (Wh) do/does S V?
@Cỏ
#Forever
Exercise 4: Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. How is your first week _________ school?
a. on b. at c. for d. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
a. at b. about c. for d. with
3. It is Nam’s ______ subject.
a. smart b. good c. favourite d. intelligent
4. The villa is _________by pine trees.
a. surrounded b. built c. covered d. grounded
5. We do_________ in the gym every afternoon.
a. table tennis b. football c. judo d. homework
6. Let’s ___________ a meeting on Monday!
a. to have b. having c. have d. had
7. Nowadays, students often use_________ in mathemas lessons.
a. rubbers b. calculators c. pencils d. dictionaries
8. My cousin goes to a_________ school, so she only comes home at weekends.
a. boarding b. private c. public d. international
9. You look really_________ in your new uniform!
a. excited b. smart c. healthy d. interesting
10. How about ____________ swimming this weekend?
a. playing b. doing c. going d. making