tìm từ để điền:
a.v...ge b.s...p c.p....y d.ch.......s tr.....s
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Monday ; Thứ 2
Tursday : Thứ 3
Samurai : ????
Sunday : Chủ nhật
Monday : thứ 2
Tusday : thứ 3
Friday : thứ 6
Samrai : thứ 5
Sunday : chủ nhật
Mình nghĩ vậy
8 ) our apartment / have / four / rooms / seventh floor /
=>Our apartment has four rooms on the seventh floor.
9 ) Tan / wash / face / and / breakfast / 7 o'clock / every morning /
=>Tan washes the face and has breakfast at 7 o'clock every morning.
10 ) sister / have / bike / and / cycle / work / every day /
=> Sister has a bike and cycles to work every day.
8) Our apartment has four rooms of seventh floor
9) Tan washes his face and eats his breakfast at 7 o' clock every morning
10) My sister has a bike and cycles to work every day
thể khẳng định :S + will + V(nguyên thể)
thể phủ định:S + will not + V(nguyên thể)
thể nghi vấn:Will + S + V(nguyên thể)
ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Foods :thức ăn
bread :bánh mì
spaghetti: mì ý
fish :cá
meat : thịt
rice : cơm
................
drinks :thức uống
orange juice ; Nước cam ép
milk :sữa
mineral water : nước khoáng
water :nước
..........
rose nghĩa là gì ?
Trả lời : rose có nghĩa là Hoa Hồng
Bạn cho mik nha
@_@
a.village c.pay
b.soap d.cherries trees