Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa :
chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hoả, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi,
bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé
bỏng, bát ngát, mênh mông.
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Nhóm 6 |
nhóm 1 :chết ,hi sinh,toi mạng ,quy tiên
nhóm 2 :tàu hỏa ,xe hỏa,xe lửa
nhóm 3 : máy bay,phi cơ ,tàu bay
nhóm 4 : ăn ,xơi ,ngốn ,đớp
nhóm 5 : nhỏ , bé ,loắt choắt, bé bỏng
nhóm 6 : rộng ,rộng rãi ,bát ngát ,mênh mông