câu 1:Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau:
Dũng cảm, cần cù, giản dị, thông minh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mẹ hiền
chiếc lược
tấm thảm màu xanh
1 con trăn khổng lồ
những viên pha lê
chiếc thuyền chài của ai đó đi ngang qua
Từ đồng nghĩa:
- Dũng cảm: gan dạ, quả cảm, gan góc,...
- Cần cù: chịu khó, siêng năng, chăm chỉ,...
- Giản dị: đơn sơ, mộc mạc,...
- Thông minh: sáng dạ, giỏi giang, khôn khéo,...
Từ trái nghĩa:
- Dũng cảm: nhát gan, nhút nhát,...
- Cần cù: lười biếng, lười nhác,...
- Giản dị: cầu kì, loè loẹt,...
- Thông minh: si đần, ngốc nghếch,...
giúp mình