well/ he/ basketball/ very/ sporty/ and/ he/ is/ plays
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên tôi là Elena và tôi là học sinh của Green School. Trường tôi ở đường Orange. Tôi mười hai tuổi. Tôi muốn nói với các bạn đôi lời về quãng đời học sinh của tôi. Tôi đi học năm ngày một tuần trừ thứ bảy và chủ nhật. Các lớp học ở trường tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 15 giờ 30. Tôi thường có 6 hoặc 7 bài học một ngày. Tôi học rất nhiều môn khác nhau: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Sinh học, Lý, Hóa, Toán, ... Tôi thích tiếng Anh vì tôi có thể học được rất nhiều điều thú vị ở Anh. Tôi thường nhận được điểm cao trong môn học này. Tôi mong muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh trong tương lai. Đây là trường học của tôi. Nó được xây dựng cách đây khoảng mười năm. Phòng học của tôi ở tầng ba. Cửa sổ của nó hướng ra sân trường. Có hai cửa sổ lớn trong lớp học của tôi; rất nhiều hoa mọc trong chậu đặt trên bệ cửa sổ. Học sinh trong lớp của tôi có trách nhiệm tưới hoa vài lần một tuần. Và tất cả tôi đều làm điều đó với sự cẩn thận và vui vẻ. Trên các bức tường trong lớp học của tôi, có những tấm bản đồ màu sắc khác nhau, những bức chân dung và những tờ báo tường. Trường tôi có sân vận động, thư viện, phòng tập thể dục và cả phòng máy tính. Tôi yêu trường của tôi rất nhiều
đây bạn nhé
Tên tôi là Elena và tôi là học sinh của Green School. Trường tôi ở đường Orange. Tôi mười hai tuổi. Tôi muốn nói với các bạn đôi lời về quãng đời học sinh của tôi.
Tôi đi học năm ngày một tuần trừ thứ bảy và chủ nhật. Các lớp học ở trường tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 15 giờ 30. Tôi thường có 6 hoặc 7 bài học một ngày. Tôi học rất nhiều môn khác nhau: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Sinh học, Lý, Hóa, Toán,… Tôi thích tiếng Anh vì tôi có thể học được rất nhiều điều thú vị ở Anh. Tôi thường nhận được điểm cao trong môn học này. Tôi mong muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh trong tương lai.
Đây là trường học của tôi. Nó được xây dựng cách đây khoảng mười năm. Phòng học của tôi ở tầng ba. Cửa sổ của nó hướng ra sân trường. Có hai cửa sổ lớn trong lớp học của tôi; rất nhiều hoa mọc trong chậu đặt trên bệ cửa sổ. Học sinh trong lớp của tôi có trách nhiệm tưới hoa vài lần một tuần. Và tất cả tôi đều làm điều đó với sự cẩn thận và vui vẻ. Trên các bức tường trong lớp học của tôi, có những tấm bản đồ màu sắc khác nhau, những bức chân dung và những tờ báo tường. Trường tôi có sân vận động, thư viện, phòng tập thể dục và cả phòng máy tính. Tôi yêu trường của tôi rất nhiều.
1. weather – Sydney – is
2. doing – where – reading
3. What – It – Let’s – at
1. weather, Sydney và is.
2. Câu này mình nghĩ đoạn Nam hỏi Phương là ' And is___ your brother dong? ' phải chuyển thành ' And ___is your brother doing ' chứ nhỉ? Mình sẽ làm theo đề mình đã sửa nhé, chứ câu bạn gửi nghe hơi vô lí.
Đáp án câu 2 là: doing, what và reading.
3. What, It và Let's.
Mình nghĩ nếu lần sau bạn hỏi thì nên tách từng câu ra một chứ mình ngồi làm cứ phải dịch từng chữ, mệt ghê!
Học tốt nha~~
IV. Read the following passage and choose the best answer for each gap. Identify your answerby writing down the corresponding letter A, B, C or D on your answer paper.
I have a sister, she doesn’t usually ...(21) ..breakfast. she only has a...(22)...of coffee. She doesn’t eat ....(23).... until about half past eleven o’clock. Then she has a chocolate and a glass of .....(24)...
For lunch she usually has a salad. That’s ...(25)...about two o’clock. She has ...(26)...at a quarterpast six in the afternoon. She’s a vegetarian, so she doesn’t eat ..(27)...or fish. She eats cheese andthings that. She has a glass of water or fruit ..(28)... with her meal.At the weekend she goes to a ..(29)...in the evening. We can ...(30) ...vegetarian meals in a...(31)...restaurants now.
21. A. eat B. eats C. has D. having
22. A. bar B. cup C. can D. packet
23. A. some B. any C. something D. anything
24. A. beer B. milk C. rice D. peas
25. A. at B. on C. in D. of
26. A. dinner B. breakfast C. lunch D. supper
27. A. meat B. noodles C. vegetables D. rice
28. A. soda B. water C. juice D. lemonade
29. A. store B. shop C. restaurant D. apartment
30. A. buying B. buys C. getting D. get
31. A. many B. much C. dozen D. lot of
1. She goes to work by motorbike.
2. The subject that he s best is English.
3. I read my book in the living room this morning.
4. She was at home yesterday.
~ Hok tốt! ~ (∩^o^)⊃━☆
He is sporty and he plays very well basketball.
He is sporty and he plays very well basketball
học tốt ^-^