K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12. “ Do you feel stressed before the exam ?”_ He asked me…………………………………….13.” Will you go to study at a medicine college ?_I asked her…………………………………..14.” Have you decided to choose a job ?”_ Her father asked her…………………………………15. “ Did you go out yesterday ?”_He asked her………………………………………………….16.” Are you doing your homework?”- I asked...
Đọc tiếp

12. “ Do you feel stressed before the exam ?”

_ He asked me…………………………………….

13.” Will you go to study at a medicine college ?

_I asked her…………………………………..

14.” Have you decided to choose a job ?”

_ Her father asked her…………………………………

15. “ Did you go out yesterday ?”

_He asked her………………………………………………….

16.” Are you doing your homework?”

- I asked them………………………………………………..

17.”Are there many students in your school?”

- He asked me…………………………………………

18.”Do you like meat or fish , Tom ?”

_She asked…………………………………………………..

19. “ Can you take me to school now, Peter?”

- I asked………………………………………………….

20.” Have you finished your homework , children?”

_The father wanted to know……………………..

 

III. EXERCISES (REPORTED SPEECH: WH-QUESTIONS)

1. “Where does your father work?” The teacher asked me

………………………………………………..……………………………………………………

2. “How many people are there in your family?” She asked Lan

…………………………………………………..…………………………………………………

3. Tam’s friend asked him “How long will you stay in England?”

…………………………………………………….…………………………………………………

4. “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom

………………………………………………………………………………………………………

5. The teacher said to Lien “What‘s your hobby?”

…………………………………………………..…………………………………………………

6. “How do you go to the airport?” His friend asked him

……………………………………………….………………………………………………………

7. “How much does this dress cost?” Lan asked Lien

………………………………………………………………………………………………………

8. Ba asked Tam “How often do you wash your clothes?”

……………………………………………………….………………………………………………

9. “When will your father leave Vietnam for the USA?” Phong asked Thu

…………………………………………………………….…………………………………………

10. “How many books do the students need?” The librarian asked my teacher

…………………………………………………………………………………..…………………

 

IV Change the following sentences into reported speech:

1. She said to him: “give me another glass of wine”.

……………………………..………………………………………………………………………

2. She said to me: “bring me a book”.

………………………….…………………………………………………………………………

3. Mother said to him: “open the window please!”.

……………………………………………………………………………………………………

4. He said to me: “shut the door after you”.

……….……………………………………………………………………………………………

5. The captain said to them: “wait here still I come back”.

……………………………………………………………………………………………………

6. She told her: “take it and come with me”.

………………………..……………………………………………………………………………

7. He said to me: “don’t come back before one o’clock”.

………………………………………………………………………………………………………

8. My mother told me: “don’t forget to look at the door”.

………………………………………………………………………………………………………

9. He said to his brother: “don’t open the window, open the door”.

………………………………………………………………………………………………………

10. He said to the girl: “don’t sit on my bed, sit on this chair please!”.

………………………………………………………………………………………………………

11. The teacher said: “I am a teacher”.

………………………………………………………………………………………………………

12. She said to me “I have a big house”

……………………………………………………………………………………………………

13. She said to me : “I am going to the party”.

……………………………………………………………………………………………………

14. She said to me: “I gave him your letter.”

……………………………………………………………………………………………………

15. She said: “I have finished my work.”

……………………………………………………………………………………………………

16. Nam said: “I am not a pupil.”

……………………………………………………………………………………………………

17. Nam said: “I am going to Ho Chi Minh city.”

……………………………………………………………………………………………………

18. He said to me: “I have gone to your house.”

……………………………………………………………………………………………………

19. She says: “I knew your difficulties.”

……………………………………………………………………………………………………

20. He said to me: “I gave him your present.”

……………………………………………………………………………………………………

21. He asked me: “Who is Oliver Twist?”

……………………………………………………………………………………………………

22. My mother asked me: “What‘s the matter with you?”

……………………………………………………………………………………………………

23. I asked him: “Which book do you find?”

…………………………..…………………………………………………………………………

24. He asked me: “When do you finish your work?”

………………………..……………………………………………………………………………

25. Mai asked me: “Why didn’t you come?”

……………………………………………………………………………………………………

26. She says: “She had a wonderful evening.”

……………………………………………………………………………………………………

27. The teacher tells us: “You should learn harder and harder.”

……………………………………………………………………………………………………

28. My mother says that: “We are having a party tomorrow.”

…………………..…………………………………………………………………………………

29. I say to him: “Our teacher will come on time.” ………………………………………………………………………………………………………

30. Mai‘s parents say that: “We are going to invite twenty guests to the party.”

……………………………………………………………………………………

3
15 tháng 10 2021

Ui, bn ơi lần sau bn đăng từng câu 1 một thì nhiều ng trl hơn nhé

Rối mắt qué @_@

15 tháng 10 2021

Dài quá ko tính đc

MODULE 1 :PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,AND REFLEXIVE PRONOUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân) I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể; hoặc được dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại từ nhân xưng...
Đọc tiếp

MODULE 1 :

PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,

AND REFLEXIVE PRONOUNS

(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân)

 

I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)

Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể; hoặc được dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưng tân ngữ (Objective personal pronouns).

NGÔI

(PERSON)

SỐ ÍT (SINGULAR)

SỐ NHIỀU (PLURAL)

Chủ ngữ

Tân ngữ

Nghĩa

Chủ ngữ

Tân ngữ

Nghĩa

Thứ l

I

me

tôi

We

us

chúng tôi

Thứ 2

You

you

bạn

You

you

các bạn

Thứ 3

He

She

It

him

her

it

anh ấy

chị ấy

They

them

họ/ chúng

-        Đại từ nhân xưng chủ ngữ được dùng làm chủ ngữ của động từ.

Ex: am an accountant. (Tôi là kế toán viên.)

-        Đại từ nhân xưng tân ngữ được dùng làm tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ hoặc giới từ.

Ex: Mary gave me a dictionary, and I like it very much.

(Mary tặng tôi một quyển từ điển, và tôi thích lắm.)

We are bored up with him. (Chúng tôi chán anh ta lầm rồi.)

•        Một số cách dùng của It

1.        It được dùng làm chủ ngữ giả (formal subject) hoặc tân ngữ giả (formal object)

Ex: It is necessary to learn English. (Học tiếng Anh là cân thiết.)

[= Learning English is necessary.]

I found it impossible to understand that problem.

(Tôi thấy không thể hiểu được vấn đề đó.)

2.        It được dùng để chỉ đồ vật, con vật hoặc người khi không cần đề cập đến giới tính.

Ex: Look at that house. It is so magnificent.

(Nhìn ngôi nhà kia xem. Nó thật tráng lệ.)

Who’s that? - It is Peter. (Ai đó? - Đó là Peter.)

3.        It được dùng làm chủ ngữ giả khi nói về thời gian, thời tiết, nhiệt độ, khoảng cách hoặc số đo.

Ex: It is often sunny in the dry season. (Trời thường nắng vào mùa khô.)

It is 4 o’clock. (Bây giờ là 4 giờ.)

How far is it from here to the bus stop? - It is two kilometers.

(Từ đây đến trạm xe buýt bao xa? - 2 kilômét.)

4.        It được dùng để nói về một sự việc, một tình huống đã được đề cập.

Ex: He failed again. It made him so disappointed.

(Anh ấy lại thất bại. Điều này làm anh ấy rất thất vọng.)

He cheated me. I will never forget it.

(Anh ta lừa tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó.)

5.        It được dùng với động từ to be để nhấn mạnh cho một từ hoặc cụm từ.

Ex: It was Tom and Mary that helped us to complete the work.

(Chính Tom và Mary đã giúp chúng tôi hoàn thành công việc.)

II. Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu (Possessive Adjectives and Possessive Pronouns)

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

Nghĩa

I

my

mine

của tôi

You

your

yours

của bạn / các bạn

He

his

his

của anh ấy

She

her

hers

của chị ấy

It

its

x

của nó

We

our

ours

của chúng tôi

They

their

theirs

của họ / chúng

*        It không có dạng đại từ sở hữu.

-        Tính từ sở hữu được dùng trước danh từ để chỉ danh từ đó thuộc về người nào, vật nào.

        Ex: That is my house. (Đó là nhà của tôi.)

The dog has just had its breakfast.

(Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.)

-        Đại từ sở hữu không đứng trước danh từ. Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ đứng sau.

Ex: Can I borrow your cell phone? I have left mine (= my cell phone) at home. (Tôi mượn điện thoại di động của bạn được không? Tôi bỏ quên điện thoại ở nhà rồi.)

-        Đại từ sở hữu theo sau of trong sở hữu kép (double possessive)

Ex: This is a picture of theirs. (Đây là một trong những tấm ảnh của họ.)

[= This is one of their pictures.]

III. Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns)

Đại từ nhân xưng

Đại từ phản thân

Nghĩa

I

myself

tự / chính tôi

You

yourself

tự / chính bạn

He

himself

tự / chính anh ấy

She

herself

tự / chính chị ấy

It

itself

tự / chính nó

We

ourselves

tự / chính chúng tôi

You

yourselves

tự / chính các bạn

They

themselves

tự / chính họ / chúng

-        Đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ (object) khi chủ ngữ và tân ngữ của câu chi cùng một đối tượng.

Ex: The gunman killed him as soon as he came in. (Anh ấy vừa bước vào thì bị tên cướp giết chết.) [him = another person]

The gunman killed himself as soon as he came in. (Tên cướp tự sát ngay lúc anh ấy bước vào.) [himself = the gunman]

-        Đại từ phản thân còn được dùng ngay sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ để nhấn mạnh - trong trường hợp này đại từ phản thân được gọi là đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronouns).

Ex: I myself saw him break into the house.

(Chính tôi thấy hắn đột nhập vào nhà.)

The customer wanted to talk to the manager himself.

(Khách hàng muốn nói chuyện với chính giám đốc.)

-        BY + Đại từ phản thân = alone, without any help

Ex: John did all things by himself (= without any help).

(Một mình John làm hết mọi việc.)

 

MULTIPLE CHOICE

Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.

1.        What are _____ doing? -        _____ am doing _____ homework.

        A. you /I / my        B. your / Myself / I        C. yourself / I / mine        D. yours / Mine / me

2.        _____ ideas are different from _______ , but I am sure ______ are still good friends.

        A. You / my / our        B. Yours / I / us        C. Your / mine / we        D. Yourself / my / we

3.        I cannot lend you _______ laptop. I need it _______

        A. my / myself        B. mine / me        C. myself / me        D. me / my

4.        Although we are best friends, my ideas are different from _______

        A. he        B. his        C. him        D. himself

5.        She is not as clever as _______ expect.

        A. we        B. our        C. ours        D. us

6.        The girl looked at _______ in the mirror and smiled.

        A. she        B. herself        C. hers        D. she’s

7.        Sometimes _______ feel envious of what _______ have.

        A. we / they        B. we / them        C. our / their        D. us / they

8.        Your new dress looks the same as _______.

        A. I        B. my        C. mine        D. myself

9.        - Who helped _______ with the work?

        - They did it _______

        A. their / they        B. they / them        C. they / theirs        D. them / themselves

10.        The dog often waves _______ tail whenever Bob comes home.

        A. it        B. it’s        C. itself        D. its

11.        I am as tall as _______ is.

        A. he        B. him        C. his        D. himself

12.        Everyone has _______ own responsibility.

        A. my        B. your        C. his        D. its

13.        Those children show _______ special interest in painting.

        A. its        B. their        C. his        D. our

14.        AIDS is dangerous. _______ has not been able to be cured up to the present time.

        A. They        B. It        C. Themselves        D. Its

15.        Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect ______.

        A. us        B. them        C. ourselves        D. themselves

16.        I think your son is old enough to go to school by _______.

        A. he        B. his        C. him        D. himself

17.        He bought that car 5 years ago but ______ still looks new.

        A. it        B. itself        C. he        D. himself

18.        Mary is independent. She likes doing things on _____ own.

        A. she        B. her        C. herself        D. hers

19.        My house is smaller than _______.

        A. Peter        B. he        C. him        D. Peter’s

20.        Each nation has _______ own language.

        A. it        B. itself        C. its        D. it’s

21.        Johnny’s got the apartment to ______ next week.

        A. his        B. he        C. him        D. himself

22.        Mary can teach _______ to use a computer.

        A. herself        B. she        C. hers        D. she’s

23.        The English understand each other, but I do not understand _______

        A. they        B. he        C. them        D. him

24.        Each of _______ will have to be on duty one day a month.

        A. we        B. us        C. our        D. ourselves

25.        Mumps is usually caught by children. ______ causes a mild fever and painful swelling of the glands in the neck.

        A. It        B. They        C. He        D. She

26.        My name is John. What is _______?

        A. yourselves        B. your        C. yours        D. yourself

27.        On the night of 14 April 1912, during _______ first voyage, the Titanic hit an iceberg and sank two hours and forty minutes later.

        A. his        B. her        C. their        D. our

28.        My grandmother left Jane and _______ her farm.

        A. I        B. mine        C. my        D. me

29.        His knowledge of foreign languages is wide _______ helps him a lot in his work.

        A. You        B. They        C. It        D. He

30.        Peter earns more money than _______ do.

        A. I        B. me        C. myself        D. mine

31.        Nobody in the neighborhood, not even _______, expected that a riot would break out.

        A. he        B. him        C. his        D. he’s

32.        The only students in the classroom this morning were John and _______

        A. I        B. me        C. my        D. mine

33.        I don’t want anybody but _______ to work on this project.

        A. she        B. her        C. hers        D. she’s

34.        I really don’t appreciate _______ walking late into class every morning.

        A. you        B. your        C. yours        D. yourself

35.        The principal made Tom and _______ repair the damage to the auditorium wall.

        A. I        B. my        C. me        D. mine

36.        Josie, Mary, and _______ rode their bikes all the way to New Hampshire.

        A. he        B. him        C. his        D. he’s

37.        Who else could have taken it other than _______?

        A. he        B. him        C. his        D. he’s

38.        Most teenagers long for the day when _______ will get their driving license and the freedom that comes with _______

        A. they / them        B. it / them        C. it / they        D. they / it

39. Where can we meet? - _______ up to you.

        A. It’s        B. It        C. Its        D. Itself

40.        I will try _______ best to help _______.

        A. mine / your        B. my / you        C. me / yours        D. I / you

41.        My wife has become crippled by arthritis. She is embarrassed to ask the doctor about ______.

        A. them        B. it        C. her        D. his

42.        Education gets everywhere these days, doesn’t ______?

        A. they        B. them        C. its        D. it

43. There are some bottles of wine on the shelf. ______ for the party tomorrow.

        A. He is        B. You are        C. They are        D. It is

44. We are not sure who is driving, but it might be ______.

        A. she        B. her        C. hers        D. herself

45. They collected the evidence all by________.

        A. they        B. their        C. theirs        D. themselves

46. There were marks on the snow but _______ unrecognizable.

        A. it was        B. they were        C. it is        D. they are

47.        I am not good at mathematics. _______ difficult.

        A. lam        B. It is        C. They are        D. He is

48.        - Did you consider taking part in volunteer programs?

        - Yes, I have thought about ______.

        A. it        B. you        C. them        D. myself

49.        Let’s go to her party. ______ is rude to turn down ______ invitation.

        A. She / mine        B. He / its        C. It / her        D. She / my

50.        One of the local people told her daughter to write ______ a letter to thank for ______ help.

        A. ourselves / we        B. we / ours        C. our / us        D. us / our

0
14 tháng 10 2021

i agree  because Currently, social networking is a thing that many people use, besides the good, there are also many things that are not good for students, so parents should not let students on facebook but should do things read books..

15 tháng 10 2021

1 what should I say

14 tháng 10 2021

TL:

sự đĩnh đạc

HT

14 tháng 10 2021

hình như b viết sai hay sao từ đúng là pointy có nghĩa là nhọn hoắt nhé b

Grammar Express là ứng dụng luyện học ngữ pháp tiếng Anh với giao diện đơn giản  dễ sử dụng. Ứng dụng có hơn 1000 ví dụ trực quan về các quy tắc ngữ pháp giúp người học có thể dễ dàng nắm rõ những thứ mình đã học được.

Hứa k nha!!!

14 tháng 10 2021

mik k biết nhé

1. If you (meet) Marry tomorrow, can you ask her to give me her phone number? 2. If I find your child, I (call) you at once. 3. Someone (steal) your car if you leave it unlock. 4. If I were you, I (not lend) him your money. 5. The house (be) more brighter if you painted the walls white. 6. Unless I have a private room, I (not be able) to focus on my work. 7. If I (speak) English well, I could get a better job. 8. If you could change one thing in the world, what________ you (change)__________?...
Đọc tiếp

1. If you (meet) Marry tomorrow, can you ask her to give me her phone number? 2. If I find your child, I (call) you at once. 3. Someone (steal) your car if you leave it unlock. 4. If I were you, I (not lend) him your money. 5. The house (be) more brighter if you painted the walls white. 6. Unless I have a private room, I (not be able) to focus on my work. 7. If I (speak) English well, I could get a better job. 8. If you could change one thing in the world, what________ you (change)__________? 9. If it rains more heavily, we (stay )_________at home. 10. If you (move) to Thailand next month, you must have covid 19 tested. 11. If you (finish) with your comic book, can I borrow it?. 12. If you don’t do your homework, I (not let) you watch TV. 13. If John (study) harder, he would get better grades. 14. Plants would die if the sun (not shine) . 15. If she (be)____________ more friendly, she would have more friends

1
14 tháng 10 2021

1) meet.

2) will call.

3) will steal 

4) wouldn't lend

5) would be

6) won't be able

7) spoke

8) would you change

9) will stay

10) move

11) finish

12) won't let

13) studied

14) didn't shine

15) were

13 tháng 10 2021

6. the students whom i teach are naughty

8. Do you know the man whose car I repaired

9. The farmer who lives next door to us is active.

31 tháng 10 2021

6. the students who i teach are naughty.

8.Do you know the man whose car I repaired.

9.The farmerwwho lives next door to us is active.

-HT-

12 tháng 10 2021

cho các bạn học ko đc môn tiếng anh có thể tham khảo với nha

Question 4: Half of the letters she sent him___________in purple ink. A. wrote                                  B. has written              C. was written                         D. were written https://moon.vn/hoi-dap/half-of-the-letters-she-sent-him-in-purple-ink-765976Question 5: Psychologists have found that the number of social contacts we have ___________ only reason for loneliness. A. are not the              B. is not the                             C. are not...
Đọc tiếp

Question 4: Half of the letters she sent him___________in purple ink.

A. wrote                                  B. has written              C. was written                         D. were written

https://moon.vn/hoi-dap/half-of-the-letters-she-sent-him-in-purple-ink-765976

Question 5: Psychologists have found that the number of social contacts we have ___________ only reason for loneliness.

A. are not the              B. is not the                             C. are not an                            D. is not an

Question 6: None of the students_____________ to go outside the Main Hall while the ceremony was taking place.

A. was allowed                       B. is allowed               C. are allowed                         D. were allowed

Question 7: Can I borrow your scissors? Mine ___________broken.

A. is                                         B. has been                  C. are                                       D. was

 

Question 8: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file, _____wonderful.

A. are                                      B. is                             C. has been                              D. was

https://moon.vn/hoi-dap/the-facilities-at-the-new-research-library-including-an-excellent-microfilm-file-amo-73481

Question 9: Every man and woman in our country____________the same equality.

A. have                                    B. had                                     C. have had                             D. has

Question 10: In the hotel, the bread and butter_____________for breakfast.

A. is served                             B. are served               C. serves                                  D. serve

https://moon.vn/hoi-dap/in-the-hotel-the-bread-and-butter-for-breakfast-206617

Question 11: The herd of cows_________towards the river! What is happening?

A. are running                         B. is running                C. has been running                D. have been running

Question 12: Everyone who____________ a ticket should be in this line.

A. hasn't purchased     B. doesn't purchase                 C. don't purchase                   D. haven't purchased

Question 13: 75 percent of the students in this school_________ very stupid. Fortunately, I belong to the remaining 40 percent.

A. were                                   B. have been               C. are                                       D. is

Question 14: Billiards _____________considered to be an artistic sport.

A. has                                      B. are                           C. have                                    D. is

https://moon.vn/hoi-dap/billiards-considered-to-be-an-artistic-sport-302222

Question 15: Here ____________the clown that you ____________best.

A. comes/ likes                        B. come/ like               C. comes/ like                          D. come/likes

0