K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2  Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mm C.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm  Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông...
Đọc tiếp

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:

A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2

 Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:

A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mm

C.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm

 Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giống nhau ở điểm đều

A. đã xây dựng hệ thống đê lớn chống lũ vững chắc.

B. là vùng sụt võng được phù sa sông bồi đắp.

C. cao trung bình từ 2m - 3m so với mực nước biển.

D. có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.

 Câu 28. Tài nguyên khoáng sản của nước ta phân bố không đều, tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Vùng núi Trung Bộ    B. Vùng thềm lục địa Nam Bộ

C.  Vùng núi Bắc Bộ       D. Vùng núi Nam Trung Bộ

Câu 29. Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S và có chiều dài là:

A.  3000km                     B. 3260 km             C. 3200 km             D.  3620 km

 Câu 30. Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta chạy theo hướng:

A.  Bắc – Nam   B. Tây Bắc- Đông Nam       C.  Vòng cung    D. Tây Nam- Đông Bắc

Câu 31: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.                         B. Trung Quốc.        C. Lào.                D. Cam-pu-chia.

Câu 32: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:

A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.

B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.

C. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.

D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).                                                                               

Câu 33: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. Nằm ở vị trí nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

D. Nằm ở vị trí ngoại chí tuyến, ảnh hưởng của gió mùa tây bắc.

Câu 34: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A. Móng Cái đến Vũng Tàu.                      B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.                     D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.         B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.                   D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

Câu 36: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. nhỏ.                 B. vừa và nhỏ.                    C. lớn.             D. rất lớn.

Câu 37: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều

A. than đá.                     B. than bùn.          C. dầu mỏ.                    D. crôm.

Câu 38: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở

A. đồng bằng Sông Hồng.                 B. đồng bằng Sông Cửu Long.

C. vùng núi phía Bắc.                       D. duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 39: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc?

“Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”.

A. Cực Bắc.          B. Cực Tây.          C. Cực Nam         .         D. Cực Đông.

Câu 40: Cho biết tỉnh thành nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A. Đà Nẵng.                                      B. Hà Giang.          C. Quảng Ninh.  D. Thừa Thiên Huế.

0
24 tháng 12 2021

gyvnernfbuejgbkDỊHKEIGFGJDFEOJR0TRKOVKDIOGROPGLjfgiepwkrgklrkFIEFGJREKGWIOEjigjekhghhkjfeglkrg

Câu 17:  Dựa vào bảng số liệu sau: GDP/ người một số nước châu Á năm 2017Quốc giaNhật BảnCô - oétHàn QuốcTrung QuốcThái LanLàoViệt NamGDP/người( USD)38.42829.040297438827659424572389Biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) các nước châu Á?A. Cột.                                                                       C. Miền.B....
Đọc tiếp

Câu 17:  Dựa vào bảng số liệu sau:

GDP/ người một số nước châu Á năm 2017

Quốc gia

Nhật Bản

Cô - oét

Hàn Quốc

Trung Quốc

Thái Lan

Lào

Việt Nam

GDP/người

( USD)

38.428

29.040

29743

8827

6594

2457

2389

Biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) các nước châu Á?

A. Cột.                                                                       C. Miền.

B. Tròn.                                                                      D.Đường

 

Câu 18: Dựa vào bảng số liệu sau:

 

Khu vực

Đông Á

Nam Á

Đông Nam Á

Trung Á

Tây Nam Á

Diện tích (nghìn/km2)

11762

4489

4495

4402

7016

Dân số năm 2017

(triệu người)

1625

1885

644

71

269

 

Tính mật độ dân số của khu vực Đông Á và Nam Á năm 2017 lần lượt là?

A. 135 người/km2 và 417 người/km2

B. 136 người/km2 và 418 người/km2

C. 137 người/km2 và 419 người/km2

D. 138 người/km2 và 420 người/km2

Câu 19: Quốc gia Đông Á có dân số đông nhất thế giới là

A. Nhật Bản.                                                                 B. Trung Quốc.

C. Ấn Độ.                                                                      D. Liên Bang Nga.

Câu 20: Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới?

A. Con người.

B. Khoa học – công nghệ.

C. Tài nguyên thiên nhiên.

D. Điều kiện tự nhiên.

Câu 21: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn.

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 22: Các quốc gia thuộc Đông Á là

A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.

B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.

D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.

Câu 23: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương.                                                B. Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương.                                             D. Bắc Băng Dương.

Câu 24: Các hệ thống sông lớn ở Đông Á gồm

A. sông A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang.

B. sông Ô-bi, Lê-na, A-mua.

C. sông Mê Công, Hoàng Hà, Trường Giang.

D. sông Nin, sông Ấn, sông Hằng.

Câu 25: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là

A. Triều Tiên.        B. Trung Quốc.          C. Hàn Quốc.              D. Nhật Bản.

Câu 26: Mang lại lượng mưa lớn cho phần đất liền của Đông Á là

A. gió mùa tây bắc.

B. gió mùa đông nam.

C. gió tây bắc.

D. gió mùa tây nam.

Câu 27: Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là

A. rừng nhiệt đới ẩm.

B. đồng cỏ cao và xavan cây bụi.

C. thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc.

D. cảnh quan núi cao.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm

(Đơn vị: %)

Năm

1985

1995

2004

2014

Xuất khẩu

39,3

53,5

51,4

54,5

Nhập khẩu

60,7

46,5

48,6

45,5

 

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

Câu 29: Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc là gì?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện.

C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh.

D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.

Câu 30: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là

A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân.

B. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

C. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định.

D. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới.

Câu 31: Các quốc gia nào dưới đây thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á?

A. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a.

B. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.

C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.

D. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.

Câu 32: Các tôn giáo chính ở Nam Á là

A. Hồi giáo và Phật giáo.

B. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

D. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.

Câu 33: Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?

A. Bắc Á.                                                                            B. Trung Á.

C. Đông Nam Á.                                                                 D. Đông Á.

Câu 34: Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là

A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. đồng cỏ cao và xavan cây bụi.

C. thảo nguyên khô, hoang mạc.

D. cảnh quan núi cao và xavan.

Câu 35: Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là

A. Trung Quốc, Đài Loan.

B. Trung Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Hải Nam.

D. Nhật Bản, Triều Tiên.

Câu 36: Các quốc gia thuộc Đông Á là

A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.

B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.

D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.

Câu 37: Phía tây Trung Quốc có dạng địa hình chủ yếu nào dưới đây?

A. Các đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng.

B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và bồn địa lớn.

C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng lớn.

D. Dải đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển phía Đông.

0