Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài 13. Vai trò của giống thủy sản SVIP
I. GIỐNG THỦY SẢN
- Là loài động vật thủy sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thủy sản.
- Bao gồm:
+ Bố, mẹ.
+ Trứng, tinh, phôi, ấu trùng.
+ Mảnh cơ thể.
+ Bào tử.
+ Con giống.
- Các cá thể của cùng một con giống thường có:
+ Ngoại hình.
+ Thể chất.
+ Sức sinh sản.
+ Tính năng sản xuất.
→ Tương đối giống nhau.
- Con giống thủy sản dùng để nuôi thương phẩm chủ yếu được sản xuất nhân tạo.
- Con giống thủy sản trước khi lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các yêu cầu:
+ Thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
+ Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định.
+ Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng.
+ Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.
II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG TRONG NUÔI THỦY SẢN
1. Quyết định năng suất nuôi thủy sản
- Trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho:
+ Năng suất khác nhau.
+ Hiệu quả kinh tế khác nhau.
- Ví dụ: Trong ao nuôi thâm canh, sau 4 tháng nuôi:
+ Cá trê vàng đạt khối lượng từ 250 g đến 300 g/con.
+ Cá trê phi đạt khối lượng từ 500 g đến 1000 g/con.
2. Quy định chất lượng sản phẩm thủy sản
- Giống có vai trò quan trọng với chất lượng sản phẩm thủy sản.
- Mỗi loài, giống thủy sản khác nhau có chất lượng sản phẩm khác nhau.
Một số chỉ tiêu chất lượng trong phần ăn được của một số loài thủy sản
Loài thủy sản | Thành phần dinh dưỡng trong 100 g phần ăn được | Nguồn | |||||
Protein (g) | Lipid (g) | Ca (mg) | Fe (mg) | Zn (mg) | Vitamin A (\(\mu g\) RAE) |
||
Cá chép | 17,83 | 5,60 | 41 | 1,24 | 1,48 | 9 | Ogello & cs (2016) |
Cá da trơn | 15,60 | 7,59 | 9 | 0,50 | 0,74 | 15 | |
Cá rô phi | 20,8 | 1,70 | 10 | 0,56 | 0,33 | 1 | |
Cá măng | 20,53 | 6,73 | 51 | 0,32 | 0,82 | 30 | |
Cá ngừ | 25 | 5,4 | 5,5 | 1,2 | 0,5 | 54,8 | Farmery & cs (2020) |
Tôm biển | 20,4 | 1,2 | 89 | 1,6 | 1,31 | 27 | |
Cua | 15,7 | 1,4 | 143 | 1,3 | 3,5 | 16,2 | |
Mực | 17,2 | 1,1 | 14,5 | 0,8 | 1,4 | 21,5 |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây