Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi SVIP
Từ năm
- 1996
- 1994
- lệnh cấm vận
- chính sách phát triển cũ
Quan sát bảng 30.1 và trả lời các câu hỏi dưới đây.
Bảng 30.1. Quy mô và tăng trưởng GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021
2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2018 | 2021 | |
Quy mô GDP (tỉ USD) | 151,8 | 288,9 | 417,4 | 346,7 | 404,8 | 419,9 |
Tăng trưởng kinh tế (%) | 4,2 | 5,3 | 3,0 | 1,3 | 1,5 | 4,9 |
(Nguồn: WB, 2022)
Nhìn chung, quy mô GDP và tăng trưởng GDP đều
- tăng
- biến động
- giảm
Giai đoạn 2000 - 2010, tăng trưởng GDP cao nhất năm
- 2000
- 2021
- 2005
Giai đoạn 2000 - 2021, quy mô GDP tăng lần.
(Lưu ý: kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Giai đoạn 2000 - 2021, quy mô GDP thấp nhất vào năm
- 2000
- 2018
- 2005
So với năm 2015, tăng trưởng GDP năm 2019 tăng
- 6,2
- 3,6
- 3,4
Cộng hoà Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi nằm trong nhóm
Nhận định nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021?
Nguồn tài nguyên chủ lực giúp phát triển công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi là
Quan sát hình 30.2 và trả lời các câu hỏi dưới đây.
Trung tâm công nghiệp Kếp-tao và Po Ê-li-da-bét đều có ngành
Trung tâm công nghiệp Xu-ên không có ngành
Trung tâm công nghiệp duy nhất phát triển ngành dệt, may là
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ở Cộng hoà Nam Phi là ngành có những thế mạnh để phát triển hơn so với các quốc gia khác ở châu Phi nhờ những đặc trưng về
Hình thức sản xuất phổ biến trong nông nghiệp của Cộng hoà Nam Phi là
Khách du lịch của Cộng hoà Nam Phi chủ yếu đến từ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây