Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần au
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng:
Cách viết vần âu:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
Gạch chân dưới tên một truyện cổ tích:
Rầu rầu, Trầu cau, Sâu róm, Thị Mầu, Chim bồ câu.
Điền "au" hay "âu" vào chỗ trống:
tr cau
l nhà
trước s
con s
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "au":
cây cau, châu chấu, trước sau, lâu đài, Cà Mau, bí bầu.
Gạch chân dưới từ chứa vần "âu":
nấu nướng, lau nhà, ve sầu, cau có, châu chấu, số sáu, cây sấu
Điền "au" hay "âu" vào chỗ trống:
"Tr ơi, hãy tỉnh lại
Mở mắt xanh ra nào
Lá nào muốn cho tao
Thì mày chìa ra nhé
Tay tao hái rất nhẹ
Không làm đ mày đ"
(Đánh thức trầu _Trần Đăng Khoa)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "au" hay "âu" vào chỗ trống:
"Nhà anh có một vườn c
Nhà em có một vườn tr
Chiều chiều nhìn sang bên ấy
Bên này c rụng trắng sân nhà em"
(Hoa cau vườn trầu)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- mau mau
- con sâu
- mời trầu
- cây sấu
- lần sau
- cau có
- rầu rầu
- lau nhà
Từ chứa vần "au"
Từ chứa vần "âu"
Điền vào chỗ trống: "au" hay "âu"
cây c
- au
- âu
màu n
- âu
- au
r
- au
- âu
l
- âu
- au
ch
- au
- âu
Điền "au" hay "âu" vào chỗ trống:
"Chào Mào có áo màu n
- âu
- au
Cứ mùa ổi tới từ đ
- âu
- au
Ghép các ô thích hợp để được câu đúng:
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- Sự tích trầu cau.
- bà kể
- Bé
- nghe
Điền vần thích hợp để hoàn thành bài chính tả sau:
Bộ đ
- ai
- ội
- ẽo
- èo
- au
- âu
Trời tối, suối rì rào chảy, gió lao xao r
- ao
- eo
Xa xa, có hai chú nai nhỏ lội qua suối.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây