Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần oc:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần ac:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "con sóc":
Chọn cách viết đúng từ "lác đác":
Từ nào sau đây chứa vần "oc"?
Từ nào sau đây chứa vần "ac"?
Dòng nào sau đây không chứa vần "oc"?
Từ nào sau đây chứa vần "ac"?
Điền vần "oc" vào chỗ trống:
cá l
chọn l
h hành
hạt th
con c
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vần "oc", "ăn" để hoàn thành câu:
1. Mặt trời m ở đằng Đông, l ở đằng Tây.
2. Bé thích ăn cá l kho m.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vần "oc", "ăt" để hoàn thành câu:
1. Chuột nh tha hạt th.
2. Không được v trồi cây mới m.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vần "ac" vào chỗ trống:
con v
thịt n
con h
b bá
b bỏ
thiện
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "at" hay "ac" vào chỗ trống:
xào x
bãi c
bài h
con h
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "at" hay "ac" vào chỗ trống:
1. Bà chẻ l
2. Bé bị l
3. Trời mưa m mẻ, cò v đầy đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các từ sau để được câu đúng:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Con là cậu ông trời.
2. Bồ là bác Chim Ri.
3. đi đôi với hành.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ôt" hay "oc" vào chỗ trống:
Da c mà b b l
B l mà b hòn than.
(Là quả nhãn)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "oc" hay "ac" vào chỗ trống:
viên ng
bản nh
con s
n nhà
sáng t
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào sau đây chỉ tên một loại quả?
Từ nào sau đây chỉ tên một loài vật?
Gạch chân dưới từ chứa vần "oc":
học hành, bồ các, bún mọc, chú bác, nước lọc, mái tóc.
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- cô bác
- sọt rác
- bún mọc
- con hạc
- con cóc
- khang khác
- mái tóc
- khóc lóc
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây