Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần uc:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần ưc:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "trùng trục":
Từ nào sau đây chứa vần "uc"?
Từ nào sau đây chứa vần "ưc"?
Dòng nào sau đây toàn từ chứa vần "uc"?
Dòng nào sau đây không chứa vần "ưc"?
Điền vào chỗ trống:
b vở
nóng b
b phá
b tranh
b t
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ut" hay "uc" vào chỗ trống:
h bụi
bò h
h hẫng
cần tr
l lọi
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "uc" hay "ưc" vào chỗ trống:
trâu h nhau
một ch trứng
lọ m tím
trời nóng n
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các tiếng để tạo thành từ cho hợp lí:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào sau đây chỉ tên một loài vật?
Từ nào sau đây chỉ người?
Từ nào sau đây chỉ âm thanh?
Từ nào sau đây chỉ thời tiết?
Từ nào sau đây chỉ tên một loài hoa?
Điền "uc" hay "un" vào chỗ trống:
"Con gà c tác lá chanh
Con lợn ỉn mua hành cho tôi..."
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu hoàn chỉnh:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào dưới đây viết sai?
Gạch chân dưới từ chứa vần "uc":
mục lục, bút mực, cục tác, hút bụi, bục giảng, xúc xắc
Gạch chân dưới từ chứa vần "ưc":
bực tức, sung túc, lực sĩ, tục ngữ, thơm nức, gỗ mục, trang sức
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- bực tức
- rạo rực
- máy xúc
- cúc áo
- lọ mực
- gỗ mục
Từ chứa vần "uc"
Từ chứa vần "ưc"
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
chơi ( xúc / xức ) xắc
chiếc bút ( mục / mực )
( khúc / khức ) gỗ mục
( trục / trực ) nhật lớp
Từ nào sau đây chỉ âm thanh tiếng chim?
Sắp xếp các từ sau để được câu hoàn chỉnh:
- Con gà
- cục ta cục tác.
- kêu
Ghép các ô sau để tạo thành câu đúng:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây