Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần ăp:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần âp:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Tìm từ chứa vần "ăp" trong các từ sau:
Chọn cách viết đúng từ "ăm ắp":
Tìm từ chứa vần "âp" trong các từ sau:
Từ nào sau đây không chứa vần "ăp"?
Từ nào sau đây không chứa vần "âp":
Điền vần "ăp" vào chỗ trống:
c sách
g gỡ
nói l
đ chăn
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vần "âp" vào chỗ trống:
m mạp
g bụng
t múa
tới t
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ăp" hay "âp" vào chỗ trống:
d dờn
t n
n chai
l ráp
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ay" hay "âp" vào chỗ trống:
Chuồn chuồn b th
Mưa ng bờ ao
Chuồn chuồn b cao
Mưa rào lại tạnh.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào sau đây chỉ tên một loại rau?
Điền "ăp" hay "âp" vào chỗ trống:
ẩn n
b ngô
cao th
th sáng
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "ăp":
mập mạp, lắp ráp, bắp cải, tấp nập, cặp sách, rập rờn, gặp gỡ
Gạch chân dưới từ chứa vần "âp":
bập bênh, đầy ắp, tự lập, lắp ráp, mập mạp, tấp nập.
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- bập bênh
- cặp sách
- mập mạp
- rập rờn
- tự lập
- lặp lại
- gặp gỡ
- chắp cánh
Từ chứa vần "ăp"
Từ chứa vần "âp"
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Mới sáng sớm, xe cộ đã đi lại
- tấp nập
- rập rờn
- tung tăng
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trời về đêm, sao trên trời trở nên
- mập mạp
- rập rờn
- lập cập
- lấp lánh
Từ nào sau đây có nghĩa là: béo?
Từ nào sau đây có nghĩa là: "gọn gàng"?
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
( tập / tặp ) múa
ngăn ( nấp / nắp )
( cặp / cập ) sách
( mặp / mập ) mạp
Ghép các ô sau để tạo thành câu:
Ghép các từ sau sao cho hợp lý:
Nối các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- gọn gàng,
- chăn màn
- Bé gấp
- ngăn nắp.
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- buổi sáng.
- Cả nhà
- tập thể dục
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- cho bé
- mua
- bộ lắp ghép mới.
- Bố
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây