Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bảng thống kê SVIP
Quan sát bảng thống kê phương tiện đến trường của mỗi bạn học sinh lớp 6B:
Phương tiện | Xe đạp | Xe máy | Xe buýt | Đi bộ | Ô tô |
Số học sinh | 16 | 3 | 8 | 2 | 2 |
Số học sinh lớp 6B là
Quan sát bảng thống kê phương tiện đến trường của mỗi bạn học sinh lớp 6B:
Phương tiện | Xe đạp | Xe máy | Xe buýt | Đi bộ | Ô tô |
Số học sinh | 18 | 3 | 10 | 8 | 2 |
Phương tiện để đến trường phổ biến nhất là
Cho bảng thống kê 5 mặt hàng bán được nhiều nhất trong một ngày tại một tiệm tạp hóa:
Mặt hàng | |||||
Số lượng bán trong ngày | 10 | 12 | 9 | 4 | 7 |
Mặt hàng bán được nhiều nhất trong ngày đó là
Bảng thống kê rau, củ, quả được thu hoạch tại nông trại cùng khối lượng của chúng.
Loại | |||||
Khối lượng (kg) | 84 | 46 | 83 | 46 | 48 |
Khối lượng thu hoạch được là kg.
Cho bảng thống kê số bạn học sinh lớp 6G yêu thích mỗi loại hoa quả:
Loại quả | ||||
Số bạn yêu thích | 21 | 6 | 20 | 8 |
Loại quả ít được yêu thích nhất là
Khảo sát về đội bóng yêu thích của tất cả các bạn trong lớp 6A, ta thu được bảng kết quả như sau:
A | A | M | L | B | B | B | M | R | L |
M | C | A | M | L | L | B | R | R | A |
C | M | B | A | B | C | C | A | C | A |
M | B | C | R | L | A | R | M |
Trong đó, A, B, C, M, L, R kí hiệu cho các đội bóng. Mỗi học sinh chỉ bình chọn một đội.
Số học sinh lớp 6A là
Trong kì thi Tin học trẻ, điểm các thí sinh của một trường như sau:
15 17 12 14 12 19
Nếu thí sinh đạt điểm từ 10 đến 13 sẽ đạt giải Khuyến khích;
Nếu thí sinh đạt điểm từ 14 đến 16 sẽ đạt giải Ba;
Nếu thí sinh đạt điểm từ 17 đến 18 sẽ đạt giải Nhì;
Nếu thí sinh đạt điểm từ 19 trở lên sẽ đạt giải Nhất;
Còn lại là không đạt giải.
Hoàn thành bảng thống kê các giải và số lượng thí sinh trường đó đạt giải:
Giải | Nhất | Nhì | Ba | Khuyến khích |
Số thí sinh |
Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 6D:
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
Từ 140 đến 145 | 1 |
Từ 146 đến 150 | 12 |
Từ 151 đến 155 | 10 |
Từ 156 đến 160 | 6 |
Trên 160 | 1 |
Lớp 6D có bao nhiêu bạn có chiều cao trên 1m50?
Bảng thống kê điểm thi định kì của tất cả 44 học sinh lớp 6B như sau:
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | 6 | 8 | 8 | ? | 7 | 4 |
Giá trị thích hợp điền vào dấu ? là
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | |
Năm 2020 | 412 | 588 | 312 |
Năm 2021 | 350 | 452 | 574 |
Dựa vào bảng thống kê sản lượng muối (đơn vị tấn) của một xã của tỉnh Nam Định 3 tháng đầu năm 2020 và 2021 ở trên, tính tỉ số phần trăm sản lượng muối tháng 2 năm 2020 với cùng kì năm 2021.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây