Bài học cùng chủ đề
- Phân thức đại số
- Phân thức đại số
- Hai phân thức bằng nhau. Điều kiện xác định của phân thức đại số
- Tính chất cơ bản của phân thức
- Rút gọn phân thức đại số
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số
- Hai phân thức bằng nhau
- Điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Rút gọn phân thức đại số
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Phân thức đại số theo định hướng đánh giá năng lực🔹
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hoàn thành các khẳng định sau:
⚡ Phân thức đại số là biểu thức có dạng BA, trong đó A, B là các đa thức, B khác đa thức ;
⚡ Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu bằng .
10
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Biểu thức 223x−7 là phân thức đại số đúng hay sai?
Đúng.
Sai.
Câu 3 (1đ):
Tử thức của phân thức 75−2x là
5.
5−2x.
7.
2x.
Câu 4 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 5 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức?
112.
x+41+2x.
x+2yxy.
x2+1x1.
Câu 6 (1đ):
Trong các biểu thức sau:
9−2x+5x22x2+3x−1; | b2+1a−b; | u+2u; | x2yzxyz2; |
2n−1n+n1. |
có bao nhiêu biểu thức là phân thức?
2.
5.
3.
4.
Câu 7 (1đ):
Phân thức nào sau đây có mẫu thức là đa thức bậc ba gồm 4 hạng tử?
4x3+x2+3x−1.
−x3+2x2+3x−52x+1.
−x2+x4+x−13x3.
x3+41.
Câu 8 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức đại số?
5.
a+bab.
x2+2x+1.
x+1x.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây