Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Have a good day to you!
Lesson objectives
We're getting to know how to use gerunds and state verbs in continuous forms.
DO YOU KNOW ... ? |
GERUNDS | |
A gerund is the -ing form of a verb that functions as a noun. I. Like nouns + The gerund can be the subject, object (of a sentence), complement (of the verb be): Example: Smoking is harmful. He likes reading. Her hobby is writing. + It can be used as an object after some verbs, verbs and prepositions, and phrases. Verbs: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret, admit, appreciate, delay, deny, escape, mention, miss, postpone, report, understand My father's work involves travelling around the region. Verbs and prepositions: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on, put off Example: ASEAN focuses on improving member states' economies. Phrases: can't help, can't stand, feel like, be worth, no use / good Example: It's worth visiting Hoi An Ancient Town in Viet Nam. II. Like verbs The gerund can have an object. The structure gerund + object can be the subject, object (of the sentence) or complement (of the verb be). Example: Smoking cigarettes is harmful. He likes reading books. Her hobby is writing poems. |
Danh động từ là dạng đuôi -ing của động từ đóng vai trò như một danh từ. I. Giống như danh từ + Danh động từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ (của câu), bổ ngữ (của động từ be): Ví dụ: Hút thuốc là độc hại. Anh ấy thích đọc. Sở thích của cô ấy là viết lách. + Danh động từ có thể làm tân ngữ sau động từ, động từ và giới từ, và cụm từ: Động từ: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret, admit, appreciate, delay, deny, escape, mention, miss, postpone, report, understand Ví dụ: Cộng việc của bố tôi liên quan đến việc đi lại khắp vùng. Động từ và giới từ: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on, put off Ví dụ: ASEAN tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên. Cụm từ: can't help, can't stand, feel like, be worth, no use / good Ví dụ: Rất đáng để tham quan phố cổ Hội An ở Việt Nam. II. Giống như động từ Danh động từ có thể có tân ngữ. Cấu trúc gerund + object có thể làm chủ ngữ, tân ngữ (của câu), bổ ngữ (của động từ be): Ví dụ: Hút thuốc lá là độc hại. Anh ấy thích đọc sách. Sở thích của cô ấy là làm thơ. |
Have a good day to you!
Lesson objectives
We're getting to know how to use gerunds and state verbs in continuous forms.
DO YOU KNOW ... ? |
STATE VERBS | |
* State verbs describe a state or condition which is unchanging and lasts for some time. State verbs are not normally used in continuous tenses. Example: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. * Common state verbs: - Connected with thinking and opinions: believe, think, know, remember; doubt, guess, regret, realise, understand - Connected with feelings and emotions: like, hope, love, prefer, want, wish, desire, seem, feel - Used to describe senses: see, smell, hear, taste, sound - Others: be, have, consist, belong, concern, depend, deserve, include, matter, own, owe * However, some state verbs are sometimes used in the continuous forms to describe a temporary situation or something happening for a period of time round the present. Example: I'm thinking of participating in a competition on ASEAN and the ASEAN charter. |
* Động từ trạng thái (đt tĩnh) miêu tả một trạng thái hoặc điều kiện không thay đổi và kéo dài trong một khoảng thời gian. Động từ trạng thái thường không được dùng trong các thì tiếp diễn. Ví dụ: Con biết rằng ASEAN viết tắt của các từ Hội liên hiệp các quốc gia Đông Nam Á. * Những động từ trạng thái phổ biến: - Liên quan đến suy nghĩ và quan điểm: believe, think, know, remember; doubt, guess, regret, realise, understand - Liên quan đến cảm giác và cảm xúc: like, hope, love, prefer, want, wish, desire, seem, feel - Dùng miêu tả giác quan: see, smell, hear, taste, sound - Còn lại: be, have, consist, belong, concern, depend, deserve, include, matter, own, owe * Tuy nhiên, một số động từ trạng thái đôi khi được dùng trong các thì tiếp diễn để miêu tả một tình huống nhất thời hoặc điều gì đó xảy ra xung quanh thời điểm hiện tại. Ví dụ: Con đang định tham gia cuộc thi về ASEAN và hiến chương ASEAN. |
Grammar
Gerunds
Choose the correct gerund (the -ing form) to fill each gap.
1. at the local hospital was one of the activities suggested by the School Youth Union.
2. The main goal of the ASEAN Youth Volunteer Programme (AYVP) is youth volunteer work and community development.
3. responsibilities keeps the other volunteers in the group motivated.
4. Our government is committed to friendly relations with the other ASEAN countries.
5. Since my cousin Sang started university in Malaysia, Sepak takraw has become his passion.
6. My sister dreams of Miss ASEAN.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Grammar
Gerunds
Complete the sentences with the correct form of the verbs.
1. All ASEAN member states have agreed
2. My father's work involves
3. Lan can't wait
- to go
- going
4. Students from Viet Nam who want
5. Would you mind
6. I really enjoy
Grammar
State verbs
Choose the correct answers in brackets to complete the sentences
1. I (regret / am regretting) missing the first event of the ASEAN Para Games last night.
2. ASEAN is an organisation which (consists / is consisting) of ten countries located in Southeast Asia.
3. I (didn't realise / wasn't realising) that it was so late because he was busy surfing the Internet for information about ASEAN.
4. (Do you know / Are you knowing) when Viet Nam became an official member of ASEAN?
5. My brother (likes / is liking) travelling to Thailand very much because he made many friends during his studies there.
6. He (sees / is seeing) his classmates in an hour to discuss their brochure about the ASEAN member states.
Grammar
State verbs
Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences.
1. Viet Nam (be) the first Indochinese country to join ASEAN.
2. The chef (taste) the Pho broth when I entered the kitchen.
3. I (hope) to spend my holiday scuba-diving in the Philippines.
4. Why you (smell) the roses, Linh? They're plastic.
5. Tomorrow we (have) a discussion on Viet Nam and ASEAN during one of our English classes.
6. Most of the time you're clever, but you (be) silly today!
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây