Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hằng đẳng thức đáng nhớ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A+B)2 =
A2−2AB+B2.
A2+2AB+B2.
A2+B2.
A2+AB+B2.
Câu 2 (1đ):
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
A2+2AB+B2.
A2−2AB+B2.
A2−AB+B2.
A2−B2.
Câu 3 (1đ):
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có
(A+B)3=
A3+B3.
A3+3A2B2+3AB+B3.
A3+3A2B+3AB2+B3.
A3+A2B+AB2+B3.
Câu 4 (1đ):
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có:
(A−B)3=
A3−3A2B−3AB2−B3.
A3−3A2B+3AB2−B3.
A3−B3.
A3−A2B+AB2−B3.
Câu 5 (1đ):
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
(A+B).(A2−AB+B2).
(A+B).(A2+2AB+B2).
(A+B).(A2−2AB+B2).
(A+B).(A2+AB+B2).
Câu 6 (1đ):
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
(A−B).(A2−2AB+B2).
(A−B).(A2+AB+B2).
(A−B).(A2−AB+B2).
(A−B).(A2+2AB+B2).
Câu 7 (1đ):
Tính.
(3x+5)2=
9x2+30x+25.
9x2+25.
9x2+15x+25.
3x2+30x+5.
Câu 8 (1đ):
Tính.
(7x−3)2=
49x2−9.
49x2−42x+9.
7x2−42x+3.
49x2−21x+9.
Câu 9 (1đ):
Tính.
64x2−25 =
(8x+5)2.
(8x−5)2.
(64x−25)(64x+25).
(8x−5)(8x+5).
Câu 10 (1đ):
Tính.
(4x+61)3 =
64x3+8x2+31x+2161.
12x3+8x2+31x+21.
64x3+2x2+31x+2161.
12x3+4x2+1x+21.
Câu 11 (1đ):
Tính.
(7x−81)3 =
21x3−8147x2+6421x−83.
343x3−8147x2+6421x−5121.
21x3−421x2+1621x−83.
343x3−821x2+6421x−5121.
Câu 12 (1đ):
Tính.
125x3+3431=
(5x+71)(25x2−710x+491).
(5x+71)(25x2+75x+491).
(5x+71)(25x2−75x+491).
(5x+71)(25x2−710x+491).
Câu 13 (1đ):
Tính.
125x3−5121=
(5x−81)(25x2−45x+641).
(5x−81)(25x2+45x+641).
(5x−81)(25x2−85x+641).
(5x−81)(25x2+85x+641).
Câu 14 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
(2x+3y)(2x−3y) bằng
2x2−3y2.
4x2−9y2.
4x−9y.
4x2+9y2.
Câu 15 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
x2−4y2 bằng
(x−2)(x+2).
(x−2y)(x+2y).
(x−2)(x+y).
(x−4y)(x+4y).
Câu 16 (1đ):
Đa thức (3−xy2)2−(2+xy2)2 biến đổi được thành đa thức nào dưới đây?
5−10xy2.
5+10xy2.
10−xy2.
10+5xy2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây